Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phương trình điện li HClO4

Phương trình điện li HClO4 được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điện li HClO4 từ đó giúp bạn đọc biết cách viết cân bằng điện li HClO4 cũng như biết được HClO4 là chất điện li mạnh hay yếu, từ đó vận dụng vào giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự. Mời các bạn tham khảo.

1. Viết phương trình điện li của HClO4

HClO4 → H+ + ClO4

2. Chất điện li mạnh

- HClO4 là chất điện li mạnh

Chất điện li mạnh là một dung dịch/chất tan hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.

Cùng với các axit như HCl, HNO3, H2SO4,… thì HClO4 cũng là một trong số những chất điện li mạnh. HClO4 là hợp chất rất dễ tan trong nước và tạo với nước các hidrat HClO4.nH2O (n = 1,2,3).

3. Một số câu hỏi liên quan đến chất điện li

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

A. Môi trường điện li.

B. Dung môi không phân cực.

C. Dung môi phân cực.

D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

Xem đáp án
Đáp án C

Trong phân tử H2O, liên kết O−H là liên kết cộng hóa trị có cực, cặp e chung lệch về phía oxi

=> oxi tích điện âm, ở H tích điện dương.

Khi quá trình điện li xảy ra tương tác giữa các phân tử nước có cực và các ion chuyển động không ngừng làm cho các chất điện li dễ dàng tan trong nước

=> nước đóng vai trò dung môi phân cực.

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl trong C6H6 (benzen).

B. CH3COONa trong nước.

C. Ca(OH)2 trong nước.

D. NaHSO4 trong nước.

Xem đáp án
Đáp án A

Dung dịch chất không dẫn điện được là: HCl trong C6H6 (benzen).

Câu 3. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HF, Na2S, Ca(OH)2, Na2CO3.

B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

D. Ba(OH)2, NaOH, CH3COOH, NaCl.

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy chỉ gồm chất điện li mạnh: HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

HNO3 → H++ NO3

H2SO4 ⇔ 2H+ + SO42-

KOH → K+ + OH−

K2SiO3→ 2K+ + SiO32- 

Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

A. HCl, H2SO3, H2SO4, HCl

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, HF

D. H2CO3, H2SO4, HClO, Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy chất trong nước đều là chất điện li yếu là H2S, CH3COOH, HClO, HF

H2S ⇄ H+ + HS

HS− ⇆ H+ +S2−

CH3COOH ⇔ CH3COO + H+

HClO ⇌ H+ + ClO–

HF ⇌ H+ + F

Câu 5. Dãy các chất điện li mạnh?

A. AgCl, CH3COONa, HBr, NaOH.

B. NaCl, CH3COOH, HCl, NaOH.

C. NaCl, CH3COOH, HCl, Ca(OH)2.

D. CuSO4, H2S, H2SO4, KOH.

Xem đáp án
Đáp án A

A. Đúng

B,C Loại CH3COOH là chất điện li yếu

D. Loại H2S là chất điện li yếu

Vậy Dãy các chất điện li mạnh là: AgCl, CH3COONa, HBr, NaOH.

Phương trình điện li minh họa

AgCl → Ag+ + Cl-

CH3COONa → Na+ + CH3COO-

HBr → H+ + Br-

NaOH → Na+ + OH-

Câu 6. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH bằng số mol ion H+ có trong 400 ml dung dịch H2SO4 1M?

A. 0,2 lít

B. 0,1 lít

C. 0,4 lít

D. 0,8 lít

Xem đáp án
Đáp án D

nH2SO4 = 0,4 (mol)

Phương trình điện li

H2SO4 → 2H+ + SO42-

nOH−=  nH+ = 2nH2SO4= 2.0,4 = 0,8 (mol)

Phương trình điện li

Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH

nBa(OH)2 =1/2nOH= 1/2.0,8 = 0,4 (mol)

=> VBa(OH)2 = n:CM = 0,4:0,5 = 0,8 (l)

Câu 7. Dung dịch của các axit, bazơ, muối dẫn được điện:

A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch

B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện

C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron

D. Do phân tử của chúng dẫn được điện

Xem đáp án
Đáp án A

Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch

Dung dịch của các axit, bazơ, muối dẫn được điện vì do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.

................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm phương trình điện li các chất sau:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li HClO4. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm