Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Fe(OH)2 tác dụng HNO3. Cũng như từ đó giúp bạn đọc nắm được nội dung phản ứng. Vận dụng vào giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng Fe(OH)2 tác dụng HNO3

Fe(OH)2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra phản ứng Fe(OH)2 + HNO3

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra khi cho dung dịch Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch axit nitric

Có khí màu nâu đỏ thoát ra

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Khi cho Fe(OH)2 phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trư­ờng?

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nư­ớc.

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.

Xem đáp án
Đáp án D

Khí sinh ra là NO2 => cần dung dịch kiềm để hấp thụ => nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.

Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ số mol là: 1 : 2 : 2. Giá trị của m là :

A. 5,4 gam.

B. 3,51 gam.

C. 7,28 gam.

D. 8,1 gam.

Xem đáp án
Đáp án C

Ta có số mol của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là: 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)

Theo đề bài, tỉ lệ mol của 3 khí NO; N2O; N2 là 1 : 2 : 2

=> nNO = 0,01 mol; nN2O = 0,02 mol; nN2 = 0,02 mol.

Áp dụng định luật bảo toàn electron:

3.nFe = 3 . nNO + 8 . nN2O + 10 . nN2 = 3 . 0,01 + 0,02 . 8 + 0,02 . 10 = 0,39

=> nFe = 0,13 mol => mFe = 7,28 gam

Câu 3. Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là

A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

B. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.

C. 2Fe + O2 → 2FeO.

D. tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3

Xem đáp án
Đáp án A

Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là

3Fe + 2O2 → Fe3O4.

Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

A. kết tủa màu nâu đỏ.

B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 5. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl2?

A. Xuất hiện màu nâu đỏ

B. Xuất hiện màu trắng xanh

C. Xuất hiện màu nâu đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh

D. Xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển sang màu nâu đỏ

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NaCl

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 (nâu đỏ)

Câu 6. Những kim lọai nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc Nitrat :

A. Na, Mg, Zn

B. Mg, Zn, Al

C. Fe, Cu, Ag

D. Al, Zn, Pb

Xem đáp án
Đáp án B

Phương trình phản ứng hóa học

Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe

Zn + FeSO4→ ZnSO4+ Fe

Al + FeSO4 → Al2(SO4)3 + Fe

.......................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình liên quan:

Gửi tới các bạn phương trình Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hoàn thành gửi tới các bạn. Hy vọng tài liệu giúp các bạn biết cách viết và cân bằng phương trình phản ứng, hiện tượng sau phản ứng khi cho Fe(OH)2  tác dụng với HNO3 đặc nóng.

Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu liên quan hữu ích trong quá trình học tập như: Giải bài tập Hóa 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12 ,....

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm