Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phương trình điện li H2S

Phương trình điện li H2S được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điện li H2S trong nước từ đó giúp các bạn học sinh biết cách viết cân bằng điện li H2S, cũng như vận dụng vào giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự.

>> Mời các bạn tham khảo thêm phương trình điện li các chất sau:

1. Viết phương trình điện li của H2S

H2S ⇄ H+ + HS

HS ⇆ H+ +S2−

2. H2S là chất điện li yếu

Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, số phân tử hòa tan phân li một phần, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

Các acid yếu, base yếu và một số muối là chất điện li yếu.

Những chất điện li yếu là:

Các acid yếu như CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, ...

Các base yếu như: Bi(OH)2, Mg(OH)2, ...

Ví dụ:

H2S ⇄ H+ + HS

HS ⇆ H+ + S2−

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. H2S

B. H2O

C. Mg(OH)2

D. K2CO3

Xem đáp án
Đáp án D

Chất là chất điện li mạnh là K2CO3

Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là

A. H2S, H3PO4, CH3COOH, Mg(OH)2.

B. BaSO4, H2S, NaCl, HCl

C. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.

D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.

Xem đáp án
Đáp án A

Dãy gồm các chất điện li yếu là: H2S, H3PO4, CH3COOH, Mg(OH)2.

Phương trình điện li

H2S ⇄ H+ + HS

HS ⇆ H+ +S2−

H3PO4 ⇄ H+ + H2PO4

H2PO4− ⇄ H+ + HPO42−

HPO42- ⇄ H+ + PO43-

CH3COOH ⇔ CH3COO + H+

Mg(OH)2 ⇔ Mg2+ + 2OH

Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu

A. HCl

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2S

Xem đáp án
Đáp án D

Chất điện li yếu là H2S

Câu 4. Chất nào dưới đây là chất không điện li?

A. NaCl.

B. H2S.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Xem đáp án
Đáp án D

Chất dẫn điện: các acid, base, muối trong dung dịch hoặc trong trạng thái nóng chảy.
Chất không dẫn điện: các chất rắn khan (NaCl, NaOH khan) và các dung dịch Ethanol, glucose, nước cất, …

Nguyên nhân: Tính dẫn điện của dung dịch axit, bazo và muối là do trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là các ion.

Câu 5. Nội dung nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử

Xem đáp án
Đáp án C

Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy

Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của

A. Các cation và anion.

B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.

C. Các ion H+ và OH-

D. Các ion nóng chảy phân li.Dung dịch chất điện li dẫn điện được do sự chuyển dịch của cả cation và anion.

Xem đáp án
Đáp án A

Dung dịch chất điện li dẫn điện được do sự chuyển dịch của cả cation và anion.

Câu 7. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là

A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 10.

Xem đáp án
Đáp án B

Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S.

Chất thuộc loại chất điện li là: HNO2, CH3COOH, KMnO4, HCOOH, NaClO, NaOH, H2S.

Câu 8. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ca2+, NO3-, OH-.

D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.

Xem đáp án
Đáp án D

Dãy ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch là chúng không có khả năng kết hợp với nhau

Loại A vì S2- và Cu2+ tác dụng tạo ra CuS

Loại B

HCO3 + OH→ CO32−,

Ba2+ + CO32−→ BaCO3

Loại C. Ag+, Ca2+, NO3-, OH-.

2Ag+ + 2OH → Ag2O↓ + H2O

................................

Hy vọng thông qua nội dung phần lý thuyết chất điện li H2S, cũng như các câu hỏi bài tập vận dụng liên quan, sẽ giúp bạn đọc củng cố năng cao kĩ năng trả lời câu hỏi. Mời các bạn tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng