Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

F2 + H2O → HF + O2

F2 + H2O → HF + O2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng giữa F2 và H2O, F2 phản ứng mãnh liệt với H2O. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi lý thuyết liên quan đến phương trình phản ứng. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung tài liệu dưới đây.

1. Phương trình phản ứng Flo với H2

2F2 + 2H2O → 4HF + O2

2. Điều kiện phản ứng xảy ra giữa Flo với H2O

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra giữa F2 và H2O

Với H2O khi đun nóng thì Flo bốc cháy

4. Mở rộng tính chất hóa học của Flo

F2 là một phi kim mạnh

4.1. Phản ứng với hydro

Phản ứng xảy ra ngay trong bóng tối, ở nhiệt độ rất thấp tạo ra hydrogen fluoride

F2 + H2 → 2HF

4.2. Phản ứng với các kim loại

Oxi hóa tất cả các kim loại (kể cả Au, Pt) tạo muối florua kim loại ứng với bậc oxi hóa cao của kim loại đó khi florua đó bền ở điều kiện thí nghiệm

3F2 + 2Au → AuF3

Các kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với flo xảy ra mãnh liệt.

Các kim loại Al, Zn, Cr, Ni, Ag... phản ứng mạnh khi đun nóng

Các kim loại Cu, Au họ Pt phản ứng khi đun nóng mạnh

3F2 + 2Au → AuF3 (điều kiện: t°cao)

4.3. Phản ứng với các phi kim khác

Phản ứng với hầu hết phi kim (trừ O2; N2; Ne; He; Ar) tạo ra hợp chất công hóa trị ứng với bậc oxi hóa cao của nguyên tố phi kim đó

3F2 + S → SF6

Flo phản ứng với các halogen khác, trong những điều kiện đặc biệt

F2 + Cl2 → 2ClF (điều kiện: 250°C)

3F2 (dư) + Cl2 → 2ClF3 (điều kiện: 280°C)

5F2 + 2I2 → 2I2F5

4.4. Phản ứng Trao đổi

Flo có khả năng dời chỗ các halogen khác ra khỏi các hợp chất ion hoặc hợp chất công hóa trị (ở điều kiện xác định)

F2 + 2KCl (rắn) → 2KF + Cl2 (điều kiện: lạnh)

Nếu dư F2 còn có phản ứng:

Br2 + 5F2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HF

và có một phần flo tác dụng với H2O

4.5. Phản ứng với các hydrua

Với H2O khi đun nóng thì flo bốc cháy

2F2 + H2O → 4HF + O2 (điều kiện: t°)

Với H2S, NH3 cháy trong khí flo thì tạo HF và (N2, NF3) hay SF6
Phản ứng với các dung dịch kiềm

Khác với các halogen khác, flo không tạo muối chứa oxi. Khi phản ứng với kiềm loãng (thí dụ NaOH 2%) lạnh tạo ra Oxygen difluoride và florua

2F2 + 2NaOH → 2NaF + OF2↑ + H2O (điều kiện: NaOH lạnh, 2%)

5. Câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến Flo

Câu 1. Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần?

A. F2, Cl2, Br2, I2

B. Cl2, Br2, I2, F2

C. Cl2, F2, Br2, I2

D. I2, Br2, Cl2, F2

Xem đáp án
Đáp án D

D. I2, Br2, Cl2, F2

Câu 2. Dãy các axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HCl, HBr, HI, HF

B. HI, HBr, HCl, HF

C. HBr, HI, HF, HCl

D. HF, HCl, HBr, HI

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 6. Trong những câu sau đây câu nào không chính xác về nhóm halogen?

A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hoá mạnh.

B. Trong hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.

C. Khả năng oxi hoá của halogen giãm từ flo đến iot.

D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hoá học.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 7. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất:

A. NaCl, NaClO3, Cl2

B. NaCl, NaClO, NaOH

C. NaCl, NaClO3, NaOH

D. NaCl, NaClO3

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 8. Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:

A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.

B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.

C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.

D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 9. Cho các nhận định sau:

(1). Đi từ F tới I nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc đậm dần.

(2). Trong tự nhiên Clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.

(3). Trong công nghiệp sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.

(4). Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Cho các phát biểu sau

(1). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc

(2). Có thể điều chế HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc.

(3). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.

(4). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Gia-ven, cloruavôi.

(5). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 11. Cho các phát biểu sau:

(1). Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư thu được KCl, KClO3 , KOH

(2). Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được có các chất KCl, KClO, KOH

(3). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.

(4). Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 12. Cho các nhận định sau:

(1) Trong các hợp chất, flo có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.

(2) Trong nhóm VIIA, độ âm điện giảm dần từ flo đến iot

(3) Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.

(4) Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở trạng thái khí

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án A

..............................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu F2 + H2O → HF + O2. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm