Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết, câu hỏi liên quan đến phương trình phản ứng FeSO4+ H2SO4 đặc nóng.

>> Mời các bạn tham khảo bộ câu hỏi liên quan tại: Chuyên đề Bài tập Hóa 10 Phản ứng oxi hóa - khử Có đáp án

1. Phương trình phản ứng FeSO4 tác dụng H2SO4 đặc nóng

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử 

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Fe^{+2} SO_{4}  + H_{2}S^{+6}O_{4}  → Fe^{+3}_{2}(SO_{4} )_{3} + S^{+4}O_{2}  + H_{2}OFe+2SO4+H2S+6O4Fe2+3(SO4)3+S+4O2+H2O

Chất khử: FeSO4

Chất oxi hóa: H2SO4

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: Fe^{+2} \overset{}{\rightarrow} Fe^{+3} +1eFe+2Fe+3+1e

Quá trình khử: S^{+6} +2e\overset{}{\rightarrow} S^{+4}S+6+2eS+4

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×2

×1

Fe^{+2} \overset{}{\rightarrow} Fe^{+3} +1eFe+2Fe+3+1e

S^{+6} +2e\overset{}{\rightarrow} S^{+4}S+6+2eS+4

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

3. Điều kiện để phương trình phản ứng FeSO4 ra Fe2(SO4)3

Nhiệt độ thường, H2SO4 đặc nóng dư

Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch H2SO4. Xuất hiện khí có mùi hắc (SO2)

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Xem đáp án
Đáp án D

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O

6FeSO4 + K2Cr2O7+ 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ 7H2O

3Br2 + 6FeSO4 ⟶ 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3

Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Mg.

B. Al.

C. Cr.

D. Cu.

Xem đáp án
Đáp án A

FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4

3Mg + 8 HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO3 trong phản ứng là :

A. 21.

B. 15.

C.19.

D. 8.

Xem đáp án
Đáp án D

Coi Fe và S ban đầu có trong chất có số oxi hóa là 0

0FeS2 + H+5NO3 +3Fe(NO3)3 + H2+6SO4+ +2NO + H2O

1x | 0FeS2+3Fe +2 +6S + 15e

5x |+5N + 3e → +2N

=> Phương trình hóa học

FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O

=> hệ số của HNO3 là 8

Câu 4. Nhận định nào sau đây là nhận định đúng?

A. Sự oxi hóa là sự mất (nhường) electron

B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron

C. Chất oxi hóa là chất nhường electron

D. Chất khử là chất nhận electron

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 5. Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?

A. 3Br2 + 6NaOH → 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O

B. Br2 + H2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to 2HBr

C. 3Br2 + 2Al → 2AlBr3

D. Br2 + 2KI → I2 + 2KBr

Xem đáp án
Đáp án A

Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng:

3Br^{0} _{2}  + 6NaOH → 5NaBr^{-1} + NaBr^{+5}O_{3}  + 3H_{2} O3Br20+6NaOH5NaBr1+NaBr+5O3+3H2O

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số oxi hoá của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử đó với giả thiết đó là hợp chất ion.

B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hoá bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.

C. Số oxi hoá của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.

D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hoá thay đổi tuỳ thuộc vào hợp chất chứa chúng.

Xem đáp án
Đáp án C

Phát biểu C sai vì: Số oxi hoá của hydrogen trong các hydride kim loại bằng -1.

---------------------------------------

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng