Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phản ứng oxi hoá khử khi cho Ag tác dụng HNO3 loãng bằng phương pháp thăng bằng electron

1. Phương trình phản ứng Ag + HNO

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

Lưu ý: Các kim loại trung bình và yếu như Ag, Cu,....: kim loại trung bình, yếu thì có tính khử yếu, nên có khả năng khử N+5 trong HNO3 xuống N+4 tương ứng trong NO2

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Ag^{0}  + HN^{+5}O_{3}  → Ag^{+1}NO_{3} + N^{+4}O_{2} + H_{2}OAg0+HN+5O3Ag+1NO3+N+4O2+H2O

Chất khử: Ag

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: Ag^{0} \overset{}{\rightarrow} Ag^{+} +1eAg0Ag++1e

Quá trình khử: N^{+5} +1e\overset{}{\rightarrow} N^{+4}N+5+1eN+4

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×1

×1

Ag^{0} \overset{}{\rightarrow} Ag^{+} +1eAg0Ag++1e

N^{+5} +1e\overset{}{\rightarrow} N^{+4}N+5+1eN+4

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

3. Điều kiện phản ứng Ag tác dụng HNO3 loãng xảy ra

Nhiệt độ thường

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ

A. NH3 và O2

B. NaNO2 và H2SO4 đặc.

C. NaNO3 và H2SO4 đặc.

D. NaNO2 và HCl đặc.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2. Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau: MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 3. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.

B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.

C. CuS, Pt, SO2, Ag.

D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai ?

A. HNO3 phản ứng với tất cả base.

B. HNO3 (loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt.

C. Tất cả các muối ammonium khi nhiệt phân đều tạo khí ammonia.

D. Hỗn hợp muối nitrate và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 5. Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO có cùng khối lượng vào dung dịch HNO3 vừa đủ chứa 0,77 mol HNO3 thu được bằng dung dịch Y và khí Z gồm NO và NO2. Khối lượng mol trung bình của Z bằng

A. 42.

B. 38.

C. 40,667.

D. 35,333.

Xem đáp án
Đáp án C

mFe3O4 = mCuO = 11,6 gam ⇒ nFe3O4 = 0,05 mol; nCuO = 0,145 mol

nNO = x mol; nNO2 = y mol

Bảo toàn e ta có: nFe3O4 = 3x + y = 0,05 (1)

Bảo toàn nguyên tố N: nHNO3 = 3nFe(NO3)3 + 2 nCu(NO3)2 + nNO + nNO2

0,77 = 3.0,15 + 2.0,145 + x + y ⇒ x + y = 0,03 mol (2)

Từ (1) và (2) ⇒ x = 0,01 mol; y = 0,02 mol

M = 40,667

Câu 6. Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?

A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng

B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc

C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc

D. P2O5 và H2O

Xem đáp án
Đáp án C

Công nghiệp cần nguồn nguyên liệu từ thiên nhiên, nhiều và rẻ

⇒ quặng apatit hay photphorit chứa Ca3(PO4)2, điều chế H3PO4 thông qua phản ứng:

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.

Cần chú ý điều kiện H2SO4 phải đặc nóng ⇒ chọn đáp án C.

Câu 7. Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính a?cid

A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.

B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(N O 3 )3 + NO2 + H2O

C. HNO3 + NH3 → NH4NO3

D. HNO3 + FeO → Fe(N O3)3 + NO + H2O.

Xem đáp án
Đáp án C

Chọn đáp án C

+ Phản ứng thuộc đáp án A, B, D HNO3 thể hiện tính oxi hóa.

+ Phản ứng thuộc đáp án C thì HNO3 đã thường proton ⇒ HNO3 thể hiện tính axit

----------------------------

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng