C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C6H5NH2 HCl: Aniline tác dụng với hc
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương Anilin tác dụng với HCl. Phương trình này cho thấy Anilin có tính base, tác dụng được với dung dịch acid và làm quỳ hóa đỏ.
1. Phương trình Aniline tác dụng với HCl
C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+Cl-
Aniline Aniline hydrochloride
Mởi rộng: Phương trình tổng quát amin tác dụng với dung dịch acid HCl
R–NH2 + HCl → R–NH3Cl
2. Điều kiện Aniline tác dụng với HCl
Nhiệt độ thường
3. Tính chất hóa học của Aniline
3.1. Bị oxi hóa bởi oxygen
- Để lâu trong không khí, aniline chuyển sang màu đen vì bị oxygen hóa bởi oxygen trong không khí
3.2. Tính base
- Aniline phản ứng với acid mạnh tạo thành ion anilium
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3+Cl-
3.3. Phản ứng với axit nitrơ
C6H5NH2 + HNO2 + HCl → C6H5N2Cl + 2H2O
3.4. Phản ứng thế ở nhân thơm
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Công thức chung của amine no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N
D. CxHyN
Công thức chung của amine no đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N
Câu 2. Số đồng phân amine bậc II của C4H11N là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là: CH3CH2NHCH3CH2 ; CH3CH2CH2NHCH3; CH3CH(CH3)NHCH3
=> Có 3 đồng phân
Câu 3. Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. aniline, methyl amine, amoniac.
B. amoni clorua metylamin natri hiđroxit.
C. anilin amoniac natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là anilin amoniac natri hiđroxit.
Câu 4. Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra có:
A. khí bay ra
B. kết tủa màu đỏ nâu
C. khí mùi khai bay ra
D. Không hiện tượng gì.
Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 sẽ xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu theo phản ứng hóa học sau:
3C2H5NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3C2H5NH3Cl
Câu 5. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
Để phân biệt anilin và etylamin ta dùng dung dịch Br2. Anilin tạo kết tủa trắng còn etylamin không tác dụng
Câu 6. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Anilin có thể tác dụng được với: dung dịch Br2, dung dịch HCl, HNO2
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3+Cl-
C6H5NH2 + HNO2 + HCl → C6H5N2Cl + 2H2O
C6H5NH2 + 3Br2
Câu 7. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. C6H5NH2.
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3CH2CH2NH2.
D. H2N-CH(CH2-CH2-COOH)-COOH.
Loại vì A. C6H5NH2 không làm đổi màu quỳ tím
Loại vì B H2N-CH2-COOH có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH ⟹ Không làm đổi màu quỳ tím.
Đúng vì C. CH3CH2CH2NH2 có 1 nhóm -NH2 làm đổi màu quỳ tím thành xanh
Loại vì D. H2N-CH(CH2-CH2-COOH)-COOH có 1 nhóm -NH2 và 2 nhóm -COOH ⟹ làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
.....................................
- C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
- C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O
- H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
- NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
- NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
- H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
- CH3-CH(NH2)-COOH + C2H5OH → CH3-CH(NH2)-COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
- CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- HOC6H4COOH + CH3OH → HOC6H4COOCH3 + H2O
- CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
- CH3–CH2–COOH + CH3OH → CH3–CH2–COOCH3 + H2O
- C2H5COOH + C2H5OH → C2H5COOC2H5 + H2O
- (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
- CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
- HCOOC2H5 + H2O → HCOOH + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
- C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
- C6H12O6 → C2H5OH + CO2
- C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
- C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
- C6H5COOH + C2H5OH → C6H5COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + H2 → C2H5OH
- CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
- CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr
- CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O
- CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O
- CH3-CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN
- HCHO + HCN → HCH(OH)-CN
- HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- CH3COCH(CH3)2 + I2 + NaOH → (CH3)2CHCOONa + CHI3 + NaI + H2O
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- CH3OH + CO → CH3COOH
- CH3OH + C2H5OH → CH3OC2H5 + H2O
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- HCOOH + Br2 → HBr + CO2
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O