Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Fe3O4+ HNO3: Fe3O4 tác dụng HNO3
- 1. Phương trình phản ứng Fe3O4 tác dụng HNO3
- 2. Điều kiện phản ứng Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3
- 3. Cân bằng phương trình oxi hóa khử Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
- 4. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng thăng bằng electron
- 5. Hiện tượng Hóa học
- 6. Kiến thức mở rộng về Fe3O4
- 7. Bài tập vận dụng liên quan
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, phương trình này nằm trong nội dung các bài học Hóa học 10 Chương phản ứng oxi hóa - khử. Dùng cho cả 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và sách Cánh diều.
>> Mời các bạn tham khảo bộ câu hỏi Phản ứng oxi hóa khử tại: Chuyên đề Bài tập Phản ứng oxi hóa - khử Có đáp án
1. Phương trình phản ứng Fe3O4 tác dụng HNO3
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O
2. Điều kiện phản ứng Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3
Điều kiện: Không có
3. Cân bằng phương trình oxi hóa khử Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O
Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.
Chất khử: Fe3O4
Chất oxi hóa: HNO3
Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Quá trình oxi hóa:
Quá trình khử:
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
3× 1× |
Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
4. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng thăng bằng electron
Phương pháp thăng bằng electron được dùng để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron:
+ Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.
+ Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.
+ Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
+ Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, từ đó tính hệ số của chất khác có mặt trong phương trình hóa học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.
5. Hiện tượng Hóa học
Hiện tượng sau phản ứng thoát ra khí không màu NO hóa nâu trong không khí.
6. Kiến thức mở rộng về Fe3O4
6.1. Định nghĩa
Là hỗn hợp của hai oxide FeO, Fe2O3. Có nhiều trong quặng Magnetit, có từ tính.
Công thức phân tử Fe3O4
6.2. Tính chất vật lí oxide sắt từ
Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và có từ tính.
6.3. Tính chất hóa học oxide sắt từ
- Tính oxide base
Fe3O4 tác dụng với dung dịch acid như HCl, H2SO4 loãng tạo ra hỗn hợp muối iron (II) và iron (III).
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
- Tính khử
Fe3O4 là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O
- Tính oxi hóa
Fe3O4 là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh ở nhiệt độ cao như: H2, CO, Al:
Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
3 Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe
7. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Fe3O4 có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. CO, H2SO4
B. HNO3, KCl
C. H2, NaOH
D. HCl, MgCl2
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B sai vì Fe3O4 không phản ứng với KCl
C sai vì Fe3O4 không phản ứng với NaOH
D sai vì Fe3O4 không phản ứng với MgCl2
Câu 2. Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2 → có 3 chất
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 247,9 mL
B. 495,8 mL
C. 594,96 mL
D. 743,7 mL
Theo đề bài ta có:
nFe3O4 = 0,03 mol;
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑+ 14H2O
=> nNO = 0,03/3 = 0,01
=> VNO = 0,01.24,79 = 0,2479 lít = 247,9 mL
Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2.
A. Fe và dung dịch FeCl3.
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2B. Fe và dung dịch HCl.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2C. Cu và dung dịch FeCl3.
Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Câu 5: Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau: HNO3, H2SO4, H2O
A.quỳ tím và dung dịch BaCl2
B. quỳ tím và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH
D. Na và dung dịch quỳ tím
Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Sử dụng quỳ tím nhận biết được HNO3, H2SO4
Không làm đổi màu quỳ tím là H2O
Dùng BaCl2 để nhận biết 2 dung dịch còn lại
Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng thì dung dịch ban đầu là H2SO4
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
Không có hiện tượng gì là HNO3
Câu 6: Dung dịch Fe2+ không làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Mất màu thuốc tím
10FeCl2 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 10Cl2 + 5Fe2(SO4)3 + 24H2O + 6MnSO4 + 3K2SO4
Mất màu dung dịch màu da cam
6FeCl2 + K2Cr2O7 + 14HCl → 6FeCl3 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O
Mất màu nâu đỏ
6FeCl2 + 3Br2 → 4FeCl3 + 2FeBr3
Câu 7. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Cu.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag
Nhận thấy, nếu Al dư thì chắc chắn Fe chưa phản ứng , và cả Cu2+ và Ag+ đều bị đẩy ra khỏi muối (tạo Ag , Cu)
Phương trình phản ứng hóa học xảy ra
2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
⇒ Nêu Al dư có tất cả 4 Kim loại sau phản ứng (trái giả thiết)
⇒ Do đó Al hết => 3 kim loại là Fe, Cu , Ag
Mời các bạn ấn vào file TẢI VỀ để tham khảo chi tiết toàn bộ tài liệu
...........................................
- Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
- FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
- FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4
- Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
- Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
- Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
- FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
- FeS + HCl → FeCl2 + H2S
- FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
- Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
- Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
- Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
- Ag2S + O2 → Ag + SO2
- AgCl → Cl2 + Ag
- KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- Mg + HCl → MgCl2 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
- MgO + HCl → MgCl2 + H2O
- Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
- Zn + HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
- Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
- Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
- Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
- Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + H2 → Cu + H2O
- CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- Ag + O3 → Ag2O + O2
- O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
- KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
- Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
- Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
- Al + HCl → AlCl3 + H2
- Al + Cl2 → AlCl3
- Al + O2 → Al2O3
- Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
- Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
- Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
- Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
- Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
- AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
- KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
- KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 ↑ + H2O
- KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
- Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4