Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C2H4 + H2 → C2H6

C2H4 + H2 → C2H6 được VnDoc tổng hợp biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng công của ethylene với hydrogen. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết liên quan đến ethylene. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

1. Phương trình phản ứng C2H4 ra C2H6

C2H4 + H2 → C2H6

CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3

2. Điều kiện phương trình phản ứng xảy ra giữa Ethylene H2

Nhiệt độ Xúc tác: Ni

3. Tính chất hóa học của Ethylene

Trong phân tử ethylene C2H4, có một liên kết đôi giữa hai nguyên tử carbon, bao gồm 1 liên kết kém bền, dễ dàng đứt khi tiến hành phản ứng hóa học.

3.1. Ethylene tác dụng với oxygen

Khi đốt trong oxi, Ethylene cháy tạo thành khí CO2 và H2O, tỏa nhiều nhiệt.

  • Ethylene cháy hoàn toàn tạo ra CO2, H2O và tỏa nhiều nhiệt:

Phương trình hóa học

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O + Q

  • Ethylene làm mất màu dung dịch KMnO4:

CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2 + 2KOH

3.2. Ethylene tác dụng bromine dạng dung dịch

Phương trình hóa học:

CH2= CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br

3.3. Ethylene tác dụng H2

CH2=CH2 + H2  → CH3-CH3

3.4. Ethylene tác dụng với H2O

Ở nhiệt độ thích hợp và có xúc tác acid, Ethylene có thể cộng nước

C2H4 + H2O \overset{H_{2} SO_{4} , t^{o} }{\rightarrow}H2SO4,toC2H5OH

Với đặc điểm các chất liên kết đôi (tương tự Ethylene) dễ tham gia phản ứng cộng. Phân tử Ethylene kết hợp với nhau (còn gọi là phản ứng trùng hợp)

3.5. Phản ứng trùng ngưng

Các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo ra chất có phân tử lượng rất lớn gọi là Poly ethylene hay còn gọi là PE

Phương trình phản ứng.

….+ CH2= CH2 + CH2= CH2 +….→ ….- CH2– CH2 – CH2– CH2-….

4. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Trong phân tử Ethylene giữa hai nguyên tử carbon có

A. hai liên kết đôi.

B. một liên kết đôi.

C. một liên kết đơn.

D. một liên kết ba.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 2. Khi đốt cháy khí Ethylene thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ

A. 2 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1 : 1.

Xem đáp án
Đáp án D 

Phương trình phản ứng đốt cháy khí ethylene

C2H4 + 3O2 \overset{t^{0} }{\rightarrow}t0 2CO2 + 2H2O

1 2 2

Khi đốt cháy khí ethylene thu được số mol CO2 bằng số mol nước.

Câu 3. Ethylene và Acetylene phản ứng được với tất cả các chất, dung dịch trong dãy nào sau đây?

A. H2, NaOH, dung dịch HCl.

B. CO2, H2, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3 dư.

D. Dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch KMnO4.

Xem đáp án
Đáp án D

Loại A vì cả 2 chất đều không phản ứng với dung dịch NaOH.

Loại B vì cả 2 chất đều không phản ứng với CO2.

Loại C vì C2H4 không phản ứng với AgNO3/NH3.

D thỏa mãn.

Câu 4. Cho 4 chất sau: methahe, Ethylene, but-1-yne, but-2-yne. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo thành kết tủa là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem đáp án
Đáp án D

Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa có dạng alk-1-yne.

⇒ Các chất thỏa mãn: but-1-yne

Câu 5. Cho các alkene sau:

1) CH2=CH-CH2-CH3

2) (CH3)2C=C(CH3)2

3) CH3-CH2-CH=CH-CH3

4) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3

Số alkene có đồng phân hình học là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem đáp án
Đáp án B

Trong phân tử của hai alkene CH2=CH-CH2-CH3, (CH3)2C=C(CH3)2, ta thấy nguyên tử C trong liên kết đôi liên kết với hai nhóm thế giống nhau nên chúng không có đồng phân hình học.

Trong phân tử của hai alkene CH3-CH2-CH=CH-CH3, CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, ta thấy nguyên tử C trong liên kết đôi liên kết với hai nhóm thế khác nhau nên chúng có đồng phân hình học.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất có CTPT dạng CnH2n là alkene.

B. Alkene là hydrocarbon mạch hở có một liên kết C=C.

C. Alkene không làm mất màu dung dịch KMnO4.

D. Alkene tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 :2.

Xem đáp án
Đáp án B

Alkene là hydrocarbon mạch hở có một liên kết C=C.

A sai vì alkene có CTPT dạng CnH2n, ngoài ra có Cicloalkane cũng có CTPT dạng như vậy.

C sai vì alkene làm mất màu dung dịch KMnO4.

D sai vì Alkene tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.

-------------------------------------------

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng