Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO

Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO được VnDoc biên soạn là phương trình Bromine tác dụng với nước rất chậm tạo ra hydrobromic acid HBr và hypobromous acid HBrO. Giống như với Clo, trong phản ứng với nước Bromine vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. 

1. Bromine tác dụng với nước 

Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO

2. Điều kiện phản ứng Bromine tác dụng với nước 

Nhiệt độ thường 

3. Hiện tượng phản ứng giữa Br2 và H2

Bromine tác dụng với nước rất chậm tạo ra hydrobromic acid HBr và hypobromous acid HBrO. Dung dịch Bromine (Br2) bị mất màu da cam.

4. Tính chất hóa học của Bromine

Bromine là một chất oxi hóa mạnh nhưng kém so với chlorine

4.1. Tác dụng với kim loại

Bromine tác dụng trực tiếp với nhiều kim loại và các phản ứng đều toả ra lượng nhiệt lớn.

Nhiệt độ thường:

3Br2 + 2Al → 2AlBr3

Khi đun nóng, Bromine tác dụng với Hydrogen và phản ứng tỏa nhiều nhiệt nhưng không gây nổ:

Br2 + H2 → 2HBr

4.2. Tác dụng với hydrogen

Bromine oxi hóa được hidro tạo ra Bromide khi được đun nóng ở nhiệt độ cao

Br2 + H2 → 2HBr

4.3. Tác dụng với nước

Khi tan trong nược, một phần bromine phản ứng rất chậm với nước tạo ra acid HBr và acid HBrO theo phản ứng thuận nghịch

Br2 + H2O ⇔ HBr + HbrO

5. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Nhận xét nào sau đây là đúng về tính oxi hóa của?

A. Tính oxi hóa của Bromine mạnh hơn fluorine nhưng yếu hơn chlorine.

B. Tính oxi hóa của Bromine mạnh hơn chlorine nhưng yếu hơn Iodine.

C. Tính oxi hóa của Bromine mạnh hơn Iodine nhưng yếu hơn chlorine.

D. Tính oxi hóa của Bromine mạnh hơn fluorine nhưng yếu hơn Iodine.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2. Bromine bị lẫn tạp chất là chlorine. Cách nào sau đây có thể thu được brom tinh khiết?

A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH

B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaBr

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 3. Nhận biết khí SO2 ta dùng dung dịch nước bromine dư hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch bromine mất màu

B. Dung dịch Bromine chuyển sang màu da cam

C. Dung dịch bromine chuyển sang màu xanh

D. Không có hiện tượng

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?

A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.

B. Màu sắc đậm dần từ fuorine đến iodine.

C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.

D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.

Xem đáp án
Đáp án D 

Phát biểu D không đúng vì: Khả năng phản ứng với nước giảm từ fluorine đến iodine.

Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine,

A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.

B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng.

C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm.

D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm.

Xem đáp án
Đáp án A

Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng.

----------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Từ điển Phương trình hóa học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng