C2H2 + HCl → C2H3Cl
Acetylene ra Vinyl chloride: C2H2 tác dụng HCl
C2H2 +HCl → C2H3Cl được VnDoc biên soạn là phản ứng cộng của acetylene với dung dịch axit clohidric với điều kiện nhiệt độ xúc tác thích hợp.
1. Phương trình phản ứng Acetylene ra Vinyl chloride
C2H2 + HCl 
C2H3Cl
CH ≡ CH + HCl → CH2 = CHCl
2. Điều kiện phản ứng C2H2 tác dụng HCl
Nhiệt độ và xúc tác HgCl2.
3. Cách thực hiện phản ứng C2H2 tác dụng HCl
Dẫn 2 khí C2H2 và HCl vào bình có xúc tác HgCl2 ở nhiệt độ cao (150 – 200°C).
4. Tính chất hóa học của Alkyne
4.1. Phản ứng cộng
a. Phản ứng cộng hydrogen
Hydrogen hoá alkyne, tuỳ vào điều kiện áp suất, nhiệt độ và xúc tác, có thể nhận được sản phẩm là alkene, alkane.
CH ≡ CH + H2
CH ≡ CH + H2
b. Phản ứng cộng halogen
CH ≡ CH + 2Br2 → Br2HC – CHBr2
c. Phản ứng cộng hydrogen halide
Phản ứng cộng hydrogen halide vào alkyne tạo thành halogenoalkane tương ứng.
Ví dụ
CH ≡ CH + HBr → CH2 = CHBr
CH ≡ CH + 2HBr → CH3 – CHBr2
C2H2 + HCl → C2H3Cl (Nhiệt độ và xúc tác HgCl2)
d. Phản ứng cộng nước (hydrate hoá)
Phản ứng cộng một phân tử HOH vào alkyne diễn ra khi có mặt của xúc tác là muối Hg(II) trong H2SO4 , tạo thành aldehyde hoặc ketone.
CH ≡ CH + H2O
CH3C = CH + H2O
Phản ứng cộng acid, cộng nước vào alkyne cũng tuân theo quy tắc Markovnikov: Phản ứng cộng một tác nhân không đối xứng HX như HBr, HCl, HI, HOH, … vào liên kết bội, nguyên tử hydrogen sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon có nhiều hydrogen hơn và X sẽ cộng vào nguyên tử carbon có ít hydrogen hơn.
4.2. Phản ứng của alk–1–yne với AgNO3 trong NH3
Các alk – 1 – yne có thể phản ứng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa.
Ví dụ:
CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag – C ≡ C – Ag↓ + 2NH4NO3
Phản ứng này dùng để nhận biết các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch.
4.3. Phản ứng oxi hoá
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Alkyne đều dễ cháy khi có mặt oxygen, phản ứng toả nhiều nhiệt. Tổng quát
Ví dụ:
C2H2 +
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Khí X có tỉ khối đối với oxygen là 0,8125. Khí X là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. CH4.
MX = 0,8125.MO2 =0,8125.32 = 26
Ta có:
MC2H2 = 26; MC2H4 = 28; MC2H6 = 30; MCH4 = 16
=> khí X là C2H2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Phương pháp hiện đại để điều chế acetylene hiện nay là
A. nhiệt phân ethylene ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzene ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân calcium carbide ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân methane ở nhiệt độ cao.
Phương pháp hiện đại để điều chế acetylene hiện nay là nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
2CH4 → C2H2 + 3H2 ( nhiệt độ 1500oC, làm lạnh nhanh)
Đáp án D
Câu 3: Một hydrocarbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
A. methane.
B. ethylene.
C. acetylene.
D. ethane
Một hydrocarbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là acetylene.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 → T + H2O
T + Z → CaCO3 + H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2
(X) ...................... (Y)............(Z)
2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
(Y)...................... (T)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
(T) ...................... (Z)
=> X, Y, Z, T lần lượt là CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2
Câu 5. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene; ethyl acetylene và dimethyl acetylene.
Số chất tạo được kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch (alk-1-yne) có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa.
-------------------------------
- C2H2 + H2 → C2H4
- CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
- C2H2 + H2 → C2H6
- C2H2 + Br2 → C2H2Br4
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- C2H2 ra C6H6
- C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
- C2H2 + KMnO4 + H2O → (COOH)2 + MnO2 + KOH
- C2Ag2 + HCl → C2H2 + AgCl
- C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
- CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2
- CaO + C → CaC2 + CO
- C + H2 → C2H2
- C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
- C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl
- C6H6 + H2 → C6H12
- C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
- C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5
- C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br
- C6H5−CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
- C6H5-CH=CH2 + HBr → C6H5-CH2-CH2-Br
- Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4
- CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
- C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
- C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
- C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O
- H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
- NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
- NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
- H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
- CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
- CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
- CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
- C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
- C6H12O6 → C2H5OH + CO2
- C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
- C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + H2 → C2H5OH
- CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
- HCHO + HCN → HCH(OH)-CN
- HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
- CH3COCH(CH3)2 + I2 + NaOH → (CH3)2CHCOONa + CHI3 + NaI + H2O
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- CH3OH + CO → CH3COOH
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- HCOOH + Br2 → HBr + CO2
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O