Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl

FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng FeCl2 tác dụng với NaOH, cũng như viết phương trình ion thu gọn của FeCl2 + NaOH. Từ đó giúp bạn đọc nắm rõ phương trình phản ứng, vận dụng tốt vào các dạng câu hỏi bài tập liên quan.

>> Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

1. Phương trình phản ứng FeCl2 ra Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

2. Viết phương trình ion thu gọn của FeCl2+ NaOH

Phương trình phân tử của FeCl2 + NaOH

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

Phương trình ion rút gọn

Fe2+ + 2OH → Fe(OH)2

3. Điều kiện xảy ra phương trình phản ứng NaOH FeCl2

Nhiệt độ phòng

4. Hiện tượng phản ứng xảy ra khi cho FeCl2 tác dụng với NaOH

Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dd NaOH, sau phản ứng thu được tạo thành kết tủa trắng xanh kém bền

5. Câu hỏi trắc nghiệm liên quan 

Câu 1. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là

A. NaCl.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. H2S.

Xem đáp án
Đáp án B

A. Không xảy ra phản ứng

B. 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

C. 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3

D. H2S + 2FeCl3→ 2FeCl2+ 2HCl + S↓

Câu 2. Chia bột kim loại A thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối B. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối C. Cho kim loại X tác dụng với muối B lại thu được muối C. Vậy A là kim loại nào sau đây?

A. Cu

B. Al

C. Zn

D. Fe

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng minh họa

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 3. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng minh họa

(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H2O

(2) Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3↓ + 2NaNO3

(3) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(4) Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓+ 2NaNO3

(5) 3Fe2+ + 4H+ + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H2O

Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4.

Câu 4. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dung dịch FeCl2?

A. Xuất hiện màu nâu đỏ

B. Xuất hiện màu trắng xanh

C. Xuất hiện màu nâu đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh

D. Xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển sang màu nâu đỏ

Xem đáp án
Đáp án D

Ban đầu tạo Fe(OH)2 có màu trắng xanh:

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NaCl

Sau đó Fe(OH)2 bị O2 (trong dung dịch và không khí) oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu nâu đỏ:

Fe(OH)2 + 1/4 O2 + 1/2 H2O → Fe(OH)3 (nâu đỏ)

Vậy hiện tượng là tạo kết tủa trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.

Câu 5. Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)3, AgNO3

Xem đáp án
Đáp án B

Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được Fe(NO3)3­, AgNO3.

Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag

Fe2+ + Ag+dư → Ag + Fe3+

Câu 6. Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành

A. Sắt(II) clorua.

B. Sắt(III) clorua.

C. Sắt clorua.

D. Sắt(II) clorua và sắt(III) clorua.

Xem đáp án
Đáp án B 

Khi kết hợp với kim loại, các halogen oxi hóa các kim loại đến hóa trị cực đại của kim loại.

3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3.

Nếu Fe dư: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 7. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô

B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô.

C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô

D. Sắt (II) clorua và nước

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng hóa học

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô

Câu 8. Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem đáp án
Đáp án D

Các chất phản ứng với HCl là: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2

Fe(OH)3 + 3H+ → Fe3+ + 3H2O

Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O

Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + spk + H2O

→ có 3 chất

.......................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình liên quan:

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm