Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + H2O
Ca(OH)2 tác dụng H2SO4
Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng phân tử Ca(OH)2 + H2SO4 cũng như phương trình ion Ca(OH)2 + H2SO4. Hy vọng nội dung tài liệu giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như vận dụng tốt vào các dạng bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng Ca(OH)2 tác dụng H2SO4
Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + 2H2O
2. Phương trình ion rút gọn Ca(OH)2 + H2SO4
Ca2+ + SO42- → CaSO4
3. Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 tác dụng H2SO4
Không có
4. Hiện tượng phản ứng Ca(OH)2 tác dụng H2SO4
cho dung dịch axit H2SO4 tác dụng với dd Ca(OH)2, sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu trắng
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. dung dịch Ca(OH)2 và H2SO4.
C. K2O và H2O.
D. Na và dung dịch KCl.
Câu 2. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Cu.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Ag.
D. CaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 3. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
........................................