Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phương trình điện li của Ca(OH)2

Phương trình điện li của Ca(OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình điện li Ca(OH)2, cũng như giải đáp các thắc mắc liên quan sự điện li Ca(OH)2. Từ đó vận dụng giải bài tập vận dụng liên quan. Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan.

>> Mời các bạn tham khảo thêm phương trình điện li các chất sau:

1. Viết phương trình điện li của Ca(OH)2

Ca(OH)2 → Ca2+ + OH-

2. Ca(OH)2 là chất điện li mạnh 

Chất điện li mạnh là một dung dịch/chất tan hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.

Chất điện li mạnh là các axit mạnh như: HCl, HNO3, HBr, H2SO4

Các bazơ mạnh như: NaOH, KOH, Ca(OH)2… và hầu hết các muối.

Ca(OH)2 → Ca2+ + OH-

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HF, NH4Cl

B. HCl, Ca(OH)­2, CH3COOH

C. HNO3, MgCO3, H2S

D. HBr, H2SO4, Ca(OH)2

Xem đáp án
Đáp án D

Nhóm chất chỉ gồm các chất điện li mạnh là:  HBr, H2SO4, Ca(OH)2

HBr → H+ + Br-

H2SO4 → 2H+ + SO42-

Ca(OH)2 → Ca2+ + OH-

Câu 2. Dãy gồm các axit 2 nấc là:

A. H2SO4; H2S; CH3COOH

B. H2SO3; H3PO4; HCl

C. H2SO3; HF; HCl

D. H2SO4; H2CO3; H2SO3

Xem đáp án
Đáp án D

Dãy gồm các axit 2 nấc là: H2SO4; H2CO3; H2SO3

H2SO4 → 2H+ + HSO4-

HSO4⇔ H+ + SO42-

H2CO3 ⇄ H+ + HCO3

HCO3 ⇄ H+ + CO32-

H2SO3 ⇄ H+ + HSO3

HSO3 ⇄ H+ + SO32-

Câu 3. Chất nào dưới đây là chất không điện li?

A. NaCl.

B. Ca(OH)2.

C. CH3COOH.

D. CH3CHO.

Xem đáp án
Đáp án D

Chất không điện li là: CH3CHO.

Câu 4. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:

A. NaOH, KOH, Ca(OH)2

B. NaOH, KOH, Al(OH)3

C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH

D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2

Xem đáp án
Đáp án A

Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: NaOH, KOH, Ca(OH)2

Câu 5. Cho các chất sau: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là:

A. NaCl, H2SO3, CuSO4

B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4

C. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2

D. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3

Xem đáp án
Đáp án B

Các chất điện li mạnh là: HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4

Phương trình phản ứng chứng minh điện li

HNO3 → H++ NO3

NaOH → Na+ + OH-

NaCl → Na+ + Cl-

CuSO4 → Cu2+ + SO42−

Câu 6. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Xem đáp án
Đáp án D

Dãy chất trong nước đều là chất điện li mạnh là: H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

Phương trình điện li minh họa

H2SO4 → 2H+ + SO42-

MgCl2 → Mg2+ + 2Cl

Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-

Ba(OH)2 → Ba2+ + OH-

Câu 7. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là

A. K2SO3, KOH, CaCl2, CH3COOH

B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.

D. CuSO4, KCl, HCl, KOH.

Xem đáp án
Đáp án B

................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan đến sự điện li

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li của Ca(OH)2. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm