Phương trình điện li CH3COONa
CH3COONa là chất điện li mạnh hay yếu
Phương trình điện li CH3COONa được VnDoc gửi tới bạn đọc là phương trình điện li CH3COONa, nội dung tài liệu hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điện li CH3COONa cũng như làm các dạng bài tập câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung câu hỏi liên quan:
- CH3COONa là chất điện li mạnh hay yếu
- K2S là chất điện li mạnh hay yếu
- Fe(OH)2 là chất điện li mạnh hay yếu
- Fe(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu
- H2S là chất điện li mạnh hay yếu
- Na2SO4 là chất điện li mạnh hay yếu
- HCN là chất điện li mạnh hay yếu
- NH4Cl là chất điện li mạnh hay yếu
1. Viết phương trình điện li của CH3COONa
CH3COONa →CH3COO− + Na+
2. CH3COONa là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion, gồm:
Các axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HBr, HI, HClO4, HClO3
Các dung dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
Hầu hết các muối như: CH3COONa, NaCl, NaNO3, KCl,....
Phương trình điện li của chất điện li mạnh sử dụng mũi tên 1 chiều (→)
3. Một số phương trình điện li quan trọng
- Phương trình điện li Ba(NO3)2
- Phương trình điện li Fe(OH)3
- Phương trình điện li NaCl
- Phương trình điện li H2S
- Phương trình điện li NaClO
- Phương trình điện li HNO2
- Phương trình điện li của KClO3
- Phương trình điện li của NaHS
- Phương trình điện li NaHCO3
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH
B. HF
C. CH3COONa
D. Sn(OH)2
Câu 2. Dãy các chất điện li mạnh?
A. NaCl, CH3COONa, HBr, NaOH.
B. NaCl, CH3COOH, HCl, KOH.
C. NaCl, CH3COOH, HCl, CH3COONa.
D. CuSO4, H2S, H2SO4, CH3COONa.
Dãy các chất điện li mạnh là: NaCl, CH3COONa, HBr, NaOH.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl
B. C6H12O6
C. NaCl
D. CH3COONa
Câu 4. Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. H2S, H3PO4, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. BaSO4, H2S, CH3COONa, HCl
C. Na2SO3, CH3COONa, BaCl2, CH3COOH.
D. CuSO4, NaCl, HCl, CH3COONa.
Dãy gồm các chất điện li yếu là H2S, H3PO4, CH3COOH, Mg(OH)2.
Phương trình điện li minh họa
H2S ⇄ H+ + HS−
HS− ⇆ H+ +S2−
H3PO4
H2PO4−
HPO42-
CH3COOH ⇔ CH3COO– + H+
Mg(OH)2 ↔ Mg2+ + 2OH–
Câu 5. Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2,CH3COOH
B. FeCl3,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO, Fe2(SO4)3,H2S
D. NaOH,CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3
Dãy gồm những chất điện li mạnh: NaOH,CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3
Câu 6. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
Phương trình điện li minh họa
Al(OH)3 ⇆ Al3+ + 3OH-
Al(OH)3 ⇆ H+ + AlO2- + H2O
...................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li CH3COONa. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
- Phương trình điện li BaCl2
- Phương trình điện li NaCl
- Phương trình điện li NaClO3
- Phương trình điện li KOH
- Phương trình điện li Fe2(SO4)3
- Phương trình điện li của Mg(OH)2
- Phương trình điện li K2S
- Phương trình điện li Zn(OH)2
- Phương trình điện li của Ba(OH)2
- Phương trình điện li của Ca(OH)2
- Phương trình điện li HClO
- Phương trình điện li NaHSO4
- Phương trình điện li NaHSO3
- Phương trình điện li Ca(NO3)2
- Phương trình điện li của KHCO3
- Phương trình điện li NaH2PO4
- Phương trình điện li HClO4
- Phương trình điện li NaHCO3
- Phương trình điện li HBrO
- Viết phương trình điện li của Na2SO4
- Viết phương trình điện li Fe(NO3)3
- Phương trình điện li NH3
- Phương trình điện li của Na2S
- Phương trình điện li của NaHS
- Phương trình điện li HF
- Phương trình điện li của FeCl3
- Phương trình điện li NaOH
- Phương trình điện li của Na3PO4
- Phương trình điện li K3PO4
- Phương trình điện li của K2SO4
- Phương trình điện li H2S
- Phương trình điện li Na2CO3
- Phương trình điện li Al(OH)3
- Phương trình điện li Pb(OH)2
- Phương trình điện li Sn(OH)2
- Phương trình điện li của AgNO3
- Phương trình điện li của K2CO3
- Phương trình điện li KHSO3
- Phương trình điện li của Na2HPO3
- Phương trình điện li của H2SO4
- Phương trình điện li HCl
- Phương trình điện li H2SO3
- Phương trình điện li H2CO3
- Phương trình điện li HNO3
- Phương trình điện li HNO2
- Phương trình điện li của H3PO4
- Phương trình điện li của K2Cr2O7
- Phương trình điện li KMnO4