Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O

C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình thể hiện tính khử của carbon với hợp chất Ở nhiệt độ cao carbon có thể khử được nhiều oxide, phản ứng với nhiều chất oxi hóa mạnh khác nhau, dưới đây là phương trình cụ thể.

1. Phương trình phản ứng C tác dụng HNO3 ra CO2

C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

C^{0}  + HN^{+5} O_{3}  → C^{+4}O_{2} + N^{+4}O_{2} + H_{2}OC0+HN+5O3C+4O2+N+4O2+H2O

Chất khử: C

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: C^{0} \overset{}{\rightarrow} C^{+4} +4eC0C+4+4e

Quá trình khử: N^{+5} +1e\overset{}{\rightarrow} N^{+4}N+5+1eN+4

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×1

×4

C^{0} \overset{}{\rightarrow} C^{+4} +4eC0C+4+4e

N^{+5} +1e\overset{}{\rightarrow} N^{+4}N+5+1eN+4

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

3. Điều kiện phản ứng C tác dụng HNO3 

Nhiệt độ

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Carbon có thể phản ứng với tất cả dãy chất hóa học nào sau đây

A. O2, CuO, Cl2, HNO3

B. O2, ZnO, HNO3, CO2

C. O2, Al, H2SO4 đặc, CO2

D. O2, ZnO, H2SO4 đặc, Al

Xem đáp án
Đáp án D

Cacbon có thể phản ứng với tất cả dãy hóa chất sau: O2, ZnO, H2SO4 đặc, Al

Câu 2. C thể hiện tính khử ở phản ứng nào sau đây?

A. 2C + Ca  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t CaC2

B. C + 2H2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t  CH4

C. C + CO2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t 2CO

D. 4Al+ 3C \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t Al4C3

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 3. Phản ứng nào sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa?

A. C + O2 → CO2

B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al → Al4C3

D. C + H2O → CO + H2

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 4. Cho m gam than tác dụng với dng dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 6,1975 lít hỗn hợp 2 khí (đkc). Giá trị của m là

A. 1,2

B. 0,6

C. 2,5

D. 3

Xem đáp án
Đáp án B

nhỗn hợp khí = 0,1 mol

C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

x                       x           4x

5x = 0,25 => x = 0,05 => m = 0,6 gam

Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Xem đáp án
Đáp án A

Các thí nghiệm xảy ra các phản ứng:

(1). CO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaCO3↓ + H2O

(2). 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

(3). CO2 + 2NaAlO2 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3.

(4). 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3.

(5). 2HCl + K2SiO3 → H2SiO3↓ + 2KCl

(6). (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3.

⇒ cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa

⇒ chọn đáp án A

Câu 6. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:

A. C + O2 \overset{t^{o}  }{\rightarrow}to CO2

B. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

C. 2C + Ca \overset{t^{o}  }{\rightarrow}to CaC2

D. C + CO2 \overset{t^{o}  }{\rightarrow}to 2CO

Xem đáp án
Đáp án C

C thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất có tính khử như H2; hầu hết các kim loại (Na, Ca, Al, Zn…)

Câu 7. Cho luồng khí C dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là

A. Cu, Fe, ZnO, MgO.

B. Cu, Fe, Zn, Mg.

C. Cu, Fe, Zn, MgO.

D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Xem đáp án
Đáp án C

C chỉ khử được các oxide kim loại đứng sau Al => C khử được CuO, Fe2O3, ZnO và không khử được MgO

Câu 8. Câu nào đúng trong các câu sau đây?

A. Kim cương là chất tinh thể trong suốt, không màu, dẫn điện, dẫn nhiệt

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp phụ các chất khí.

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.

Xem đáp án
Đáp án B

A sai vì kim cương không dẫn điện

C sai vì than gỗ, than xương hấp phụ các chất khí và cả chất tan trong dung dịch

D sai còn có +2 ví dụ như CO

Câu 9. Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3

(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2

Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án 

Các phản ứng xảy ra:

(a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3¯ + 3NH4NO3

(b) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3¯ + 3NaCl ;

Al(OH)3 + NaOH →Na[Al(OH)4]

(c) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3¯ + NaCl ;

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

(d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O → Al(OH)3¯ + KHCO3

Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d).

..........................

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng