C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
Glucose tác dụng với Cu(OH)2
C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng giữa glucose và Cu(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch màu xanh lam. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
1. Phương trình Glucose tác dụng với Cu(OH)2
2. Điều kiện glucose tác dụng với Cu(OH)2
Nhiệt độ thường
Chú ý: Trong mồi trường kiềm, Cu(OH)2 oxi hóa glucose tạo thành muối Sodium gluconate, đồng (I) oxide và H2O.
HOCH2[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O + 3H2O
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Saccharose
B. Acetaldehyde
C. glucose
D. formaldehyde
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. glucose tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucose tác dụng với CH3COOH (dư) cho ester 5 chức.
C. glucose tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucose có 5 nhóm OH kề nhau.
Câu 3. Khí CO2 chiếm 0,03 % thể tích không khí. Thể tích không khí (ở đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là
A. 448000 lít
B. 6720 lít
C. 672000 lít
D. 4480 lít
Phương trình hóa học:
6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2↑
ntinh bột = 162: 162 = 1(mol)
=> nCO2 = 6 (mol) => VCO2 (đktc) = 134,4 (lít)
=> Vkk = VCO2: 0,03% = 448000 (lít)
Câu 4. Để chứng minh trong phân tử của glucose có nhiều nhóm hyđroxyl, người ta cho dung dịch glucose phản ứng với
A. Kim loại Na
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
Câu 5. Phản ứng nào sau đây không tạo ra glucose:
A. Lục hợp HCHO xúc tác Ca(OH)2
B. Tam hợp CH3CHO
C. Thủy phân maltose
D. Thủy phân saccharose
Câu 6. Đun nóng 54 gam glucose với AgNO3/NH3 dư. Lọc lấy Ag rồi cho vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì sau phản ứng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và khối lượng dung dịch acid tăng a gam. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 18,6.
B. 32,4.
C. 16,2.
D. 37,2 .
mglucozo = 54/180 = 0,3 mol
nAg = 2.nGlucozo =0,6 mol
Bảo toàn electron có:
nNO2 = nAg = 0,6 mol
mdd tăng = a = mAg - mNO2 = 0,6.108 - 0,6.46 = 37,2 gam
....................
Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan:
- C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
- C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
- C6H12O6 → C2H5OH + CO2
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O