Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, giúp bạn đọc dễ dàng cân bằng phản ứng.

1. Phương trình phản ứng Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng

2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Fe^{+\frac{8}{3} } _{3} O_{4} + H_{2}S^{+6} O_{4} → Fe^{+3}_{2}(SO_{4})_{3} + S^{+4}O_{2}↑ + H_{2}OFe3+83O4+H2S+6O4Fe2+3(SO4)3+S+4O2+H2O

Chất khử: Fe3O4

Chất oxi hóa: H2SO4

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: 2Fe_{3} ^{+\frac{8}{3} }  → 3Fe^{+3}_{2}   + 2.e2Fe3+833Fe2+3+2.e

Quá trình khử: S+6 + 2e → S+4

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×1

×1

2Fe_{3} ^{+\frac{8}{3} }  → 3Fe^{+3}_{2}   + 2.e2Fe3+833Fe2+3+2.e

S+6 + 2e → S+4

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O

4. Điều kiện phản ứng Fe3O4 ra Fe2(SO4)3

Không có

5. Cách tiến hành phản ứng cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4

Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch sulfuric Acid H2SO4

6. Hiện tượng Hóa học

Khi cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch acid H2SO4 sản phẩm sinh ra muối Iron (III) sulfate và có khí mùi hắc sulfur dioxide thoát ra.

7. Một số nội dung tại liệu liên quan

8. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án D

Cu tác dụng với FeCl3

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Fe tác dụng với dung dịch HCl, CuSO4, FeCl3

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

CuSO+ Fe → Cu + FeSO4

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Ag không tác dụng với dung dịch nào.

Câu 2. Dung dịch nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe (II)?

A. H2SO4

B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3

D. dung dịch HCl đặc

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng minh họa

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag

Fe + 2HCl đặc → FeCl2 + H2

Câu 3. Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxygen, thu được 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 oxide. Để hoà tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 1M là

A. 25 mL.

B. 50 mL.

C. 100 mL.

D. 150 mL.

Xem đáp án
Đáp án C

Áp dụng bảo toàn nguyên tố ta có:

n_{H}  = 2n_{O}  = 2.\frac{3,04 - 2,24}{16}  = 0,1 molnH=2nO=2.3,042,2416=0,1mol

Thể tích dung dịch HCl 1M là

VHCl = 0,1.1000:2 = 50 mL

Câu 4. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Al, Mg, Cu

B. Fe, Mg, Ag

C. Al, Fe, Mg

D. Al, Fe, Au

Xem đáp án
Đáp án C

A loại vì Cu không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

B Loại vì Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

D Loại vì Au không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

Phương trình phản ứng minh họa

2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2

Mg + H2SO4 loãng → MgSO4 + H2

Câu 5. Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình trên là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Xem đáp án
Đáp án B

Cân bằng phương trình phản ứng

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình trên là: 18

Câu 6. Cho mẩu Cu vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Kim loại Fe màu trắng bám vào Cu, dung dịch chuyển sang màu xanh.

Đồng tan ra, sủi bọt khí không màu và kết tủa màu trắng.

Không hiện tượng, vì phản ứng không xảy ra.

Đồng tan ra, dung dịch từ màu đỏ nâu chuyển sang màu xanh.

Xem đáp án
Đáp án D

Phản ứng hóa học xảy ra khi cho mẩu Cu vào dung dịch FeCl3:

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + FeCl2

nâu đỏ xanh

⟹ Đồng tan ra, dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang màu xanh.

Câu 7. Tiến hành các thí nhiệm:

(1) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

(2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl3;

(3) Nhúng thanh hợp kim Al-Cu vào dung dịch HCl;

(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H2SO4 loãng;

(5) Nhúng thanh hợp kim Zn-Fe vào dung dịch Na2SO4

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 8. Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại

B. Kim loại sắt và đồng

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Kim loại nhôm và sắt

Xem đáp án
Đáp án A

Để nhận biết 3 acid HCl, HNO3, H2SO4 ta dùng BaCl2 và Cu vì

BaCl2 giúp nhận ra H2SO4 do chỉ tạo kết tủa trắng với chất này

Cu nhận ra HCl vì không xảy ra phản ứng, còn HNO3 tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

Câu 9. Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dich HNO3 dư thu được 2,479 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

A. 11,2 gam

B. 10,2 gam

C. 7,2 gam

D. 6,9 gam

Xem đáp án
Đáp án A

Quy hỗn hợp X về 2 chất Fe và Fe2O3:

Hòa tan hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư ta có:

Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)2 + 3NO2 + 3H2O

0,1/3 0,1

Số mol nguyên tử Fe trong oxit Fe2O3 là

⇒ nFe = (8,4 : 56) - (0,1 : 3) = 0,35 : 3

→ nFe2O3 = 0,35/(3.2)

Vậy mX = mFe + mFe2O3

⇒ mX = (0,1:3). 56 + (0,35:3). 160 = 11,2 gam.

Câu 10. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3). Hòa tan 4,64 gam A trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 200 mL dung dịch X. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,1M cần thiết để chuẩn độ hết 100 mL dung dịch X?

A. 0,1 lít

B. 0,12 lít

C. 0,2 lít

D. 0,24 lít

Xem đáp án
Đáp án C

Vì số mol của FeO bằng số mol của Fe2O3 nên ta coi hỗn hợp là Fe3O4

Ta có phương trình hóa học

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4H2O

0,02 → 0,02

Trong 100 ml X sẽ có 0,01 mol FeSO4 nên:

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

→ nKMnO4 = 0,02 mol → VKMnO4 = 0,02/0,1 = 0,2 lit

Câu 11. Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,2 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B. Tỉ khối của B so với không khí là:

A. 0,8045

B. 0,7560

C. 0,7320

D. 0,9800

Xem đáp án
Đáp án A

Ta có:  Số mol của nFe phả ứng = nS = 0,2 mol

X gồm: Fe (dư 0,1) và FeS (0,2)

→ Khí: H2 (0,1) và H2S: 0,2

→ MY = (0,1. 2 + 0,2. 34) : 0,3 = 70/3

→ d(Y/ kk) = (70/3) : 29 = 0,8046

Câu 12. Hòa tan 20 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít hydrogen (đkc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là:

A. 16 gam.

B. 24 gam.

C. 12 gam.

D. 30 gam.

Xem đáp án
Đáp án B

nH2(đkc) = 2,479 : 24,79 = 0,1 (mol)

Phương trình hóa học:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (1)

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (2)

Theo phương trình hóa học (1): nFe = nH2 = 0,1 (mol) → mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)

→ mFe2O3 = mhh - mFe = 20 - 5,6 =14,4 (g) → nFe2O3 = 14,4 : 160 = 0,09 (mol)

Theo Phương trình hóa học (1): nFeCl2 = nFe = 0,1 (mol)

Theo Phương trình hóa học (2): nFeCl3 = 2nFe2O3 = 2.0,1 = 0,2 (mol)

Dung dịch X thu được chứa: FeCl2: 0,1 (mol) và FeCl3: 0,2 (mol)

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Kết tủa thu được Fe(OH)2 và Fe(OH)3

Nung 2 kết tủa này thu được Fe2O3

Bảo toàn nguyên tố Fe: 2nFe2O3 = nFeCl2 + nFeCl3 → nFe2O3 = (0,1 + 0,2):2 = 0,15 (mol)

→ mFe2O3 = 0,015.160 = 24 (g)

Để tham khảo chi tiết nội dung bài tập câu hỏi, mời các bạn ấn FILE TẢI VỀ

Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu liên quan hữu ích trong quá trình học tập như: Phương trình phản ứng

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
77
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng