Fe + O2 → Fe3O4
Fe O2 Fe3O4: Đốt sắt trong oxygen
Fe + O2 → Fe3O4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình thí nghiệm đốt sắt trong oxygen, sắt cháy mạnh, sáng chói trong oxi, chi tiết nội dung được trình bày rõ ràng ở nội dung tài liệu dưới đây.
1. Phương trình Iron cháy trong oxygen
3Fe + 2O2 
Fe3O4
2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Fe + O2 → Fe3O4
Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron
Fe + O2
Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.
Chất khử: Fe;
Chất oxi hoá: O2.
Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Quá trình oxi hóa:
Quá trình khử:
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
1 × 2 × |
Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.
3Fe + 2O2 
Fe3O4
3. Hiện tượng phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong oxygen
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt oxide sắt từ, công hóa học là Fe3O4.
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Xét các phản ứng sau:
(1) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(2) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
(3) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(5) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
(6) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
(7) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Các phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử là:
A. 1, 2, 5, 7.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 2, 5, 7, 8.
D. 1, 2 , 3 , 5, 6, 7.
Các phản ứng thuộc loại oxi hoá – khử là:
1, 2, 5, 7.
Câu 2. Số oxi hóa của nitrogen trong các chất NH4+, NO3- và HNO3 lần lượt là
A. + 5, -3, + 3.
B. +3, -3, +5.
C. -3, + 5, +5.
D. + 3, +5, -3.
Đặt x, y, z lần lượt là số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong NH4+ , NO2-, và HNO3
Ta có:
x + 4.1 = 1 ⇒ x = -3. Số oxi hóa của N trong NH4+ là -3
y + 3.(-2) = -1 ⇒ y = +5. Số oxi hóa của N trong NO2- là +3
z + 1 + 3.(-2) = 0 ⇒ z = +5. Số oxi hóa của N trong HNO3 là +5
Câu 3. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Oxygen là
A. Mg, Al, C, C2H6
B. Cu, P, Br2, SO2
C. Au, C, S, SO2
D. Fe, Pt, CO, C2H6
Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. KMnO2
B. 2KClO3
C. 2Cu + O2
D. C2H5OH + 3O2
Phương trình hóa học sai là
A. KMnO2
Phương trình phản ứng đúng
2KMnO4
Câu 5. Cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, là hiện tượng của phản ứng
A. C + O2
B. 3Fe + 2O2
C. 2Cu + O2
D. 2Zn + O2
Câu 6. Ở điều kiện nhiệt độ nào sắt tác dụng với nước thu được sắt (II) oxide?
A. Nhiệt độ thường
Nhiệt độ lớn hơn 570oC.
C. Nhiệt độ nhỏ hơn 570oC.
D. Không cần điều kiện về nhiệt độ.
Sắt tác dụng với nước nhiệt độ lớn hơn 570oC tạo thành sắt(II) oxit.
Phương trình phản ứng hóa học
Fe + H2O → FeO + H2. (to > 570oC).
Câu 7. Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe (III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Loại A vì Fe tác dụng với HCl tạo ra muối sắt (II)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Loại B vì Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội
Loại C vì Fe tác dụng với HCl tạo ra muối sắt (II)
Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
Đáp án D đúng
Phương trình phản ứng minh họa đáp án D
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe + 3AgNO3→ Fe(NO3)3 + 3Ag
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 8. Khi cho dây Fe cháy trong bình kín đựng khí O2. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là:
A. Fe cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu.
B. Fe cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
C. Fe cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
D. Fe cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxygen. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là:
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
-----------------------------
- Fe + S → FeS
- Fe + Cl2 = FeCl3
- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe + HNO3 → FeNO3)3 + NO+ H2O
- Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
- FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl
- FeCl2 + Cl2 → FeCl3
- FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
- FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
- FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2
- FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl
- FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
- FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
- FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
- FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
- FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
- FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
- FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe2O3 + CO → Fe + CO2
- Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
- Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
- Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
- Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O
- Fe3O4 + CO → FeO + CO2
- Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
- Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
- Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
- FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
- FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4
- Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
- Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
- Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
- FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
- FeS + HCl → FeCl2 + H2S
- FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
- Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
- Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
- AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
- Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
- Ag2S + O2 → Ag + SO2
- AgCl → Cl2 + Ag
- AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI
- KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- Mg + HCl → MgCl2 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
- MgO + HCl → MgCl2 + H2O
- Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
- MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
- Zn + HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
- Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
- Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
- Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
- Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + H2 → Cu + H2O
- CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- CuCl2 + KOH → Cu(OH)2↓ + KCl
- Ag + O3 → Ag2O + O2
- O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
- KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
- Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
- Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
- Al + HCl → AlCl3 + H2
- Al + Cl2 → AlCl3
- Al + O2 → Al2O3
- Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
- Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
- Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
- Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
- Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
- AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
- KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
- KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 ↑ + H2O
- KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
- Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- HI + H2SO4 → I2 + H2S + H2O
- H2 + I2 → HI
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4