Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

H2S + O2 → SO2 + H2O

H2S + O2 → SO2 + H2O là phản ứng hóa học xảy ra khi đốt khí H2S trong không khí ở nhiệt độ cao và dư oxi phản ứng tạo ra khí SO2. Dưới đây là chi tiết phản ứng H2S ra SO2. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng H2S ra SO2 

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

2. Điều kiện phản ứng H2 tác dụng với O2 ra SO2

Điều kiện: Nhiệt độ cao, oxygen dư

Lưu ý: Nếu đốt cháy khí H2S ở nhiệt độ không cao hoặc thiếu oxygen, khí H2S bị oxygen hóa thành lưu tự do, màu vàng

2H2S + O2 → 2S + 2H2O

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra khi đốt cháy H2S trong không khí

Khi đốt H2S trong không khí, khí H2S cháy với ngọn lửa xanh nhạt; H2S bị oxygen thành SO2

4. Tính chất hóa học của H2S

4.1. Hydro sulfide tác dụng với kim loại mạnh

2Na + H2S → Na2S + H2

Hydro sulfide tác dụng với oxide kim loại (ít gặp).

4.2. Hydro sulfide tác dụng với dung dịch base

(có thể tạo thành 2 loại muối hydrogen sulfide và sulfide)

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

4.3. Hydro sulfide tác dụng với dung dịch muối

Hydro sulfide tác dụng với dung dịch muối tạo muối không tan trong acid

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO

H2S có tính khử mạnh (vì S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất – 2).

4.4. Hydro sulfide tác dụng với oxygen

2H2S + O2 → 2H2O + 2S (thiếu oxygen, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (dư oxygen, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao)

4.5. Hydro sulfide tác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

H2S + 8HNO3 đặc → H2SO4 + 8NO2 + 4H2O

H2S + H2SO4 đặc → S + SO2 + 2H2O

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Khí H2S là khí rất độc, để thu được khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng:

A. Dung dịch NaCl

B. Nước cất

C. Dung dịch acid HCl

D. Dung dịch NaOH

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 2. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

D. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được:

A. Dung dịch trong suốt

B. Kết tủa trắng

C. Khí màu vàng thoát ra

D.  có kết tủa vàng.

Xem đáp án
Đáp án D 

H2S + 2FeCl3 → S↓(vàng) + 2FeCl2 + 2HCl

Có kết tủa vàng

Câu 4. Khí N2 có lẫn tạp chất là H2S và SO2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S và SO2 ra khỏi hỗn hợp?

A. NaCl

B. Pb(NO3)2

C. Ba(OH)2

D. H2SO4

Xem đáp án
Đáp án C 

Tinh chế là loại bỏ tạp chất bị lẫn trong chất cần tinh chế

Dẫn hỗn khí đi qua dung dịch Ba(OH)2 chỉ có SO2 và H2S phản ứng

SO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

H2S + Ca(OH)2 → CaS + 2H2O

Câu 5. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch Pb(NO3)2

C. dung dịch K2SO4

D. dung dịch NaCl

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 6. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kí sunfuro trong phòng thí nghiệm?

A. Đốt lưu huỳnh trong không khí

B. Cho dung dịch K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

C. Cho tinh thể K2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc

D. Đốt cháy khí H2S trong không khí

Xem đáp án
Đáp án C

A. Loại vì đây là phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp.

B. Loại vì K2SO3 phải dùng dạng tinh thể chứ không phải dạng dd

C. Thỏa mãn:

Phương trình hóa học: Na2SO3 (rắn) + H2SO4 (dd) → Na2SO3 (dd) + H2O (l) + SO2 (k)

D. Loại

Câu 7. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:

A. Có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra

B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong acid mạnh

C. Sulfuric acid mạnh hơn hydrosulfuric acid

D. Hydrosulfuric acid mạnh hơn Sulfuric acid

Xem đáp án
Đáp án B

H2S + CuSO4 → CuS↓ (kết tủa đen) + H2SO4

=> Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong acid mạnh.

Câu 8. Phương trình nào sau đây thể hiện tính khử của SO2?

A. SO2 + NaOH → NaHSO3

B. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4

C. SO2 + CaO → CaCO3

D. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

Xem đáp án
Đáp án B
Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng