HI + H2SO4 → I2 + H2S + H2O
HI H2SO4: HI(g) + H2SO4(l) → I2(g) + H2S(g) + H2O(l)
HI + H2SO4 → I2 + H2S + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học hoàn thảnh phương trình phản ứng một cách chính xác nhất, từ đó vận dụng trả lời các nội dung câu hỏi liên quan.
1. Hoàn thành phương trình hóa học HI(g) + ? → I2(g) + H2S(g) + H2O(l)
8HI(g) + H2SO4(l) → 4I2(g) + H2S(g) + 4H2O(l)
2. Điều kiện xảy ra phản ứng
Nhiệt độ thường
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Cho phản ứng H2SO4 (đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O. Câu nào diễn tả không đúng tính chất của chất?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2, và nó bị khử thành H2S.
D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa
HI đóng vai trò chất khử
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: HI(g) + ? → I2(g) + H2S(g) + H2O(l).
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là?
A. H2SO4
B. HCl.
C. SO2.
D. H2O.
8HI(g) + H2SO4(l) → 4I2(g) + H2S(g) + 4H2O(l)
Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là H2SO4
A. Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I-.
B. Với sulfuric acid đặc, các ion Cl-, Br-, I- thể hiện tính khử, ion F- không thể hiện tính khử.
C. Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl-, Br-, I-.
D. Ion Cl- kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng.
Đáp án đúng là: A và C
Phát biểu B sai vì với sulfuric acid đặc, ion Cl- không thể hiện tính khử.
Phát biểu D sai vì ion Cl- kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu trắng.
Câu 4. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại là do
A. fluorine có nguyên tử khối nhỏ nhất.
B. năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi.
C. các nhóm phân tử HF được tạo thành do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
D. fluorine là phi kim mạnh nhất.
Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại là do các nhóm phân tử HF được tạo thành do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
--------------------------------
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4