Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4

NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4 được VnDoc biên soạn là phương trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, người ta đun hỗn hợp natri nitat với axit sunfuric đặc để thu được HNO3. Hy vọng thông qua nội dung dưới đây giúp bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng. Từ đó vận dụng tốt vào giải bài tập. Mời các bạn tham khảo.

1. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế HNO3 bằng phản ứng

NaNO3 + H2SO4 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) HNO3 + NaHSO4

2. Điều kiện phương trình phản ứng từ NaNO3 ra HNO3

Nhiệt độ

3. Tiến hành thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, người ta cho muối natri nitrat tinh thể tác dụng với axit sunfuric đặc, chưng cất hỗn hợp này tại nhiệt độ sôi của axit nitric là 83oC cho đến khi còn lại chất kết tinh màu trắng theo phương trình như sau:

H2SO4 đặc + NaNO3 (tinh thể) → HNO3 + NaHSO4

Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Axit nitric thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ ở đó

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế từ

A. NaNO3, H2SO4 đặc

B. NaNO3, N2, H2, HCl

C. N2 và H2

D. AgNO3, HCl

Xem đáp án
Đáp án A

Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta điều chế từ NaNO3, H2SO4 đặc

Phương trình phản ứng minh họa

NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế Axit nitric?

A. Axit nitric có nhiệt độ sôi thấp ( 83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. Axit nitric là axit yếu hơn axit sufuric nên bị đẩy ra khỏi muối.

C. Axit nitric thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ ở đó.

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

Xem đáp án
Đáp án B: sai vì HNO3 là axit mạnh, bị đẩy ra khỏi dung dịch muối do tính dễ bay hơi của HNO3

Câu 3. Sơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là:

A. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3.

B. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3.

C. NH4NO2 → NO → N2O5 → HNO3.

D. N2 → NH3 → NO → N2O5 → HNO3.

Xem đáp án
Đáp án B

Sơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3.

Phương trình hóa học minh họa

N2 + 3H2 \overset{t^{o},p }{\rightleftharpoons}\(\overset{t^{o},p }{\rightleftharpoons}\) 2NH3

4NH3 + 5O2\overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)4NO + 6H2O

2NO + O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2NO2

4NO2 + O2 + 2H2O \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 4HNO3

Câu 4. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí Oxi

A. Zn(NO3)2, NaNO3, Pb(NO3)2

B. Cu(NO3)2, NaNO3, KNO3

C. Ba(NO3)2, LiNO3, KNO3

D. Hg(NO3)2, AgNO3

Xem đáp án
Đáp án D

Nhiệt phân cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là kim loại nhóm III.

Phương trình hóa học

Hg(NO3)2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)Hg + 2NO2↑ + O2

2AgNO3 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) 2Ag + 2NO2↑ + O2

=> dãy muối cho sản phẩm kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là: Hg(NO3)2, AgNO3

Câu 5. Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Xem đáp án
Đáp án D 

..........................

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm