Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C2H4 + O2 → CH3CHO

C2H4 + O2 → CH3CHO được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của etilen dưới xúc tác paladdin clorua tạo thành anđehit. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu học tập chính xác. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình điều chế axetandehit

2C2H4 + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2CH3CHO

2. Điều kiện xảy ra phản ứng

Xúc tác Palađi  PdCl2; CuCl2

3. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Chất sau phản ứng có phản ứng tráng bạc

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Các đồng phân anđehit của C5H10O là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2: Cho các nhận định sau:

Cho các phát biểu về anđehit:

(a) Anđehit là hợp chất chỉ có tính khử.

(b) Anđehit cộng hidro tạo thành ancol bậc một.

(c) Tất cả các anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng đều sinh ra Ag.

(d) Anđehit no, đơn chức có công thức tổng quát là CnH2nO.

(e) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem đáp án
Đáp án C

(a) sai, anđehit là hợp chất vừa có tính oxi hóa và tính khử.

(b) đúng

(c) đúng

(d) sai, vì Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO

(e) sai, anđehit no vẫn có phản ứng cộng vào nhóm -CHO

Vậy có 2 phát biểu đúng

Câu 3: Anđehit axetic không tác dụng được với

A. Na.

B. H2.

C. O2.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không tạo anđehit axetic?

A. Cho axetilen phản ứng với nước.

B. Oxi hóa không hoàn toàn etilen.

C. Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic.

D. Oxi hóa không hoàn toàn ancol metylic.

Xem đáp án
Đáp án D: Oxi hóa không hoàn toàn ancol metylic thu được HCHO (anđehit fomic)

Câu 5. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?

A. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

B. 2CH3CHO + 5O2→ 4CO2 + 4H2O.

C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr.

D. CH3CHO + H2→ CH3CH2OH.

Xem đáp án
Đáp án D

Tính oxi hóa thể hiện khi có số oxi hóa giảm

A, B, C sai do số oxi hóa của C tăng

D đúng

Câu 6: Ứng dụng nào dưới đây không phải của anđehit fomic

A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomanđehit.

B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomanđehit.

C . Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật.

D. Dùng để sản xuất axit axetic.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp

A. CH3-C≡N \overset{H^{+} , H_{2} O}{\rightarrow}\(\overset{H^{+} , H_{2} O}{\rightarrow}\) CH3CHO

B. CH3CH2OH \overset{ H_{2}S O_{4} }{\rightarrow}\(\overset{ H_{2}S O_{4} }{\rightarrow}\) CH3CHO

C. C2H5OH + CuO \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)CH3CHO + Cu + H2O

D. CH2=CH2 + O2 -\overset{PdCl2, CuCl2}{\rightarrow}\(\overset{PdCl2, CuCl2}{\rightarrow}\)CH3CHO

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 8. Cho 1,84 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 11,28 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X có giá trị lần lượt là:

A. 60% và 40%

B. 28,26 % và 71,74%

C. 25% và 75%

D. 30,67% và 69,33%

Xem đáp án
Đáp án B

Gọi số mol C2H2, CH3CHO lần lượt là a, b

Theo đầu bài ta có: 26a + 44b = 1,84 (1)

Phương trình phản ứng:

C2H2 + Ag2O \overset{NH3, to}{\rightarrow}\(\overset{NH3, to}{\rightarrow}\)C2Ag2 + H2O

a                          a

CH3CHO + Ag2O \overset{NH3, to}{\rightarrow}\(\overset{NH3, to}{\rightarrow}\)CH3COOH+ 2Ag

b                                                           2b

Ta có:

m chất rắn = mC2Ag2 + mAg = 11,28 => 240a + 108.2b = 11,28 (2)

Từ (1) và (2) giải hệ phương trình ta có:

a = 0,02, b = 0,03

=> mC2H2 = 0,02.26 = 0,52 gam, mCH3CHO = 0,03.44 = 1,32 gam

%C2H2 = 0,52/1,84.100% = 28,26%

%CH3CHO = 100% - 28,26% = 71,74%

Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng: Butan → X → Y → Z → T → axeton

Vậy X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng trên theo thứ tự là:

A. C2H4, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH

B. C2H6, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH

C. C2H6, C2H4, CH3CH2OH, CH3COOH

D. Cả A và C đều đúng

Xem đáp án
Đáp án D

A.

C4H10 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H4 + C2H6

C2H4 + H2O → CH3CH2OH

CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

CH3CHO + 1/2O2 → CH3COOH

2CH3COOH → (CH3)2CO + CO2 + H2O

C.

C4H10 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H4 + C2H6

C2H6  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H4 + H2

C2H4 + H2O \overset{H+,t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{H+,t^{\circ } }{\rightarrow}\)CH3CH2OH

CH3CH2OH + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CH3COOH + H2O

2CH3COOH → (CH3)2CO + CO2 + H2O

.........................

Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan 

VnDoc đã gửi tới bạn phương trình hóa học C2H4 + O2 → CH3CHO, khi phân hủy CH4 tạo ra C2H2, có thể thấy đây là phản ứng điều chế axetilen từ metan các bạn sẽ rất hay gặp trong các dạng bài tập điều chế và chuỗi phản ứng hóa học. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp các thông tin cần thiết cho các bạn.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm