Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phương trình điện li của Mg(OH)2

Phương trình điện li của Mg(OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình điện li Mg(OH)2, cũng như giải đáp các thắc mắc liên quan sự điện li Mg(OH)2. Từ đó vận dụng giải bài tập vận dụng liên quan. Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan.

1. Viết phương trình điện li của Mg(OH)2

Mg(OH)2 ↔ Mg2+ + 2OH

2. Mg(OH)2 là chất điện li yếu

Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ có 1 phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. (Quá trình phân li là thuận nghịch – tuân theo nguyên lý Lơ Sa-tơ-li-ê)

  • Các chất điện li yếu:

+ Các axít yếu: H2S, HClO, CH3COOH, HF, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2CO3, …

+ Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3

Phương trình điện li:

CH3COOH ⇔ CH3COO + H+

Mg(OH)2 ⇔ Mg2+ + 2OH

3. Một số phương trình điện li quan trọng

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

A. HBr, Ba(OH)­2, CH3COOH

B. HNO3, MgCO3, HF

C. HCl, H2SO4, KNO3

D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4

Xem đáp án
Đáp án C

Nhóm chất chỉ gồm các chất điện li mạnh là HCl, H2SO4, KNO3

Phương trình điện li minh họa

HCl → H+ + Cl

H2SO4 → 2H+ + SO42-

KNO3→ 2K+ + NO3-

Câu 2. Một dung dịch chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl, d mol HCO3. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là

A. 2a + 2b = c - d.

B. a + b = c + d.

C. 2a + 2b = c + d.

D. a + b = 2c + 2d

Xem đáp án
Đáp án C

Áp dụng phương pháp bảo toàn điện tích ta có:

2nCa2+ + 2nMg2+ = nCl− + nHCO3

→ 2a + 2b = c + d

Câu 3. Chất nào dưới đây là chất không điện li?

A. NH4Cl.

B. Ba(OH)2.

C. CH3COOH.

D. C12H22O11.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 4. Dãy gồm các chất đều là bazơ không tan là:

A. NaOH, KOH, Ca(OH)2

B. NaOH, KOH, Al(OH)3

C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH

D. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2

Xem đáp án
Đáp án D

Loại A vì NaOH, KOH, Ca(OH)2

Loại B vì NaOH, KOH

Loại C vì Ba(OH)2, NaOH

Vậy Dãy gồm các chất đều là bazơ không tan là: Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2

Câu 5. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Zn(NO3)2, BaCl2, H2S

B. HCl, CH3COOH, Fe(NO3)3, NaOH

C. HNO3, HF, BaCl2, KOH

D. H2SO4, CaCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Xem đáp án
Đáp án D

Loại A vì H2S là chất điện li yếu

Loại A vì CH3COOH là chất điện li yếu

Loại C vì HF là chất điện li yếu

Vậy Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh là H2SO4, CaCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2

Câu 6. Cho các phản ứng :

(1): Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O;

(2): Zn(OH)2 →ZnO + H2O;

(3): Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O;

(4): ZnCl2 + NaOH → ZnCl2 + H2O.

Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là

A. (1) và (3).

B. (2) và (4)

C. (1) và (4).

D. (2) và (3)

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 7. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,20M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,20M.

B. [H+] < [CH3COO-].

C. [H+] > [CH3COO-].

D. [H+] < 0,20M.

Xem đáp án
Đáp án D

................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li của Mg(OH)2. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm