Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn, phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Phản ứng oxi hóa khử Hóa học 10, tính chất Hóa học của Cu và tính chất hóa học HNO3.... cũng như các dạng bài tập.

>> Mời các bạn tham khảo bộ câu hỏi Phản ứng oxi hóa khử tại: Chuyên đề Bài tập Phản ứng oxi hóa - khử Có đáp án

1. Phương trình phản ứng Cu tác dụng HNO3 loãng

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Cu^{0}  + HN^{+5}O_{3}  → Cu^{+2}(NO_{3})_{2} + N^{+2}O + H_{2}OCu0+HN+5O3Cu+2(NO3)2+N+2O+H2O

Chất khử: Cu

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: Cu^{0} \overset{}{\rightarrow} Cu^{+2} +2eCu0Cu+2+2e

Quá trình khử: N^{+5} +3e\overset{}{\rightarrow} N^{+2}N+5+3eN+2

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×3

×2

Cu^{0} \overset{}{\rightarrow} Cu^{+2} +2eCu0Cu+2+2e

N^{+5} +3e\overset{}{\rightarrow} N^{+2}N+5+3eN+2

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Phương pháp thăng bằng electron được dùng để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron:

+ Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.

+ Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

+ Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

+ Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, từ đó tính hệ số của chất khác có mặt trong phương trình hóa học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

3. Điều kiện phản ứng Cu tác dụng với HNO3

Dung dịch HNO3 loãng dư

4. Phương trình ion thu gọn Cu tác dụng HNO3 loãng 

3Cu + 8H+ + 2NO3 → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O

5. Cách tiến hành phản ứng cho Cu tác dụng HNO3

Cho đồng Cu tác dụng với dung dịch Nitric acid HNO3

6. Hiện tượng cho Cu tác dụng HNO3 loãng

Kim loại Cu rắn đỏ dần tạo thành dung dịch màu xanh lam và khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

7. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải của HNO3?

A. Để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2

B. Sản xuất dược phẩm

C. Sản xuất khí NO2 và N2H4

D. Để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm

Xem đáp án
Đáp án C

Khi cho Nitric acid tác dụng với axit clorua, ta được dung dịch cường toan có khả năng hòa tan và và bạch kim.

Nitric acid ứng dụng của acid HNO3 như chế tạo thuốc nổ (TNT, …), điều chế các hợp chất hữu cơ, sản xuất bột màu, sơn, thuốc nhuộm, …

⇒ Sản xuất khí NO2 và N2H4 không phải ứng dụng của HNO3.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa đỏ.

B. Nitric acid được dùng để sản xuất phân đạm (NH4NO3, Ca(NO3)2), thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.

C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp (KNO3) với H2SO4 đặc

D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí ammonia (NH3)

Xem đáp án
Đáp án B

Nitric acid được dùng để sản xuất phân đạm (NH4NO3, Ca(NO3)2), thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.

A.  Sai: dung dịch HNO3 chỉ làm xanh quỳ tím hóa đỏ.

C. Trong công nghiệp để sản xuất Nitric acid, người ta thường đun nóng hỗn hợp Sodium nitrate rắn với dung dịch H2SO4 đặc

D. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng NaNO3 và HSO4 đặc

Câu 3. Trong các thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta sử dụng biện pháp nhét bông có tẩm hóa chất và nút ống nghiệm. Hóa chất đó chính là

A. H2O

B. Dung dịch nước vôi trong

C. dung dịch giấm ăn

D. dung dịch muối ăn

Xem đáp án
Đáp án B

Phương trình phản ứng minh họa

4NO2 + 2Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + Ca(NO2)2

Khí màu nâu đỏ NO2 bị hòa tan trong dung dịch, tạo thành chất rắn Ca(NO2)2 và Ca(NO3)2

Câu 4. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem đáp án
Đáp án B

Khi cho KOH dư

Cu2 + + 2OH - →Cu(OH)2

Zn2 + + 4OH - → 4Zn(OH)42 -

Fe3 + + 3OH - → Fe(OH)3

Al3 + + 4OH - →Al(OH)4 -

Thêm tiếp NH3 thì NH3 sẽ tạo phức với Cu2+, Zn2+

Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

=> chỉ còn kết tủa Fe(OH)3

Câu 5. Cho 19,2 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

A. 9,916 L.

B. 2,479 L

C. 1,2395 L.

D. 4,958 L.

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng hóa học

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

2nCu = 3nNO

=> nNO = 0,2 mol

=> V = 4,958 L

.......................................

Để xem toàn bộ nội dung câu hỏi bài tập mời các bạn ấn vào File TẢI VỀ bên dưới

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
128
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng