Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng H2SO4 tác dụng với NaOH. Cũng như hoàn thành các dạng bài tập cho NaOH tác dụng H2SO4.

1. Phương trình phản ứng H2SO4 ra Na2SO4

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2 Điều kiện phản ứng xảy ra H2SO4 ra Na2SO4

Nhiệt độ thường

3. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây phản ứng được H2SO4 loãng

A. Cu, NaOH, BaCl

B. Fe, KOH, NaCl

C. Al, NaOH, Na2CO3

D. Ag, KOH, BaCl2

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy chất phản ứng được H2SO4 loãng: Al, NaOH, Na2CO3

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội?

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Al

Xem đáp án
Đáp án D

Al là Kim loại bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội

Câu 3. Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 g

B. 130 g

C. 150 g

D. 120 g

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 4. Cho hỗn hợp bột gồm: Al, Zn, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là:

A. Al.

B. Zn.

C. Mg.

D. Cu

Xem đáp án
Đáp án A

Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tan trong dung dịch HCl => chất rắn T là Cu

A.  2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + 3H2

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + 3H2

Câu 5. Trong các dung dịch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.

B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Na2SO4.

C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, KCl, K2SO4.

Xem đáp án
Đáp án B

Các chất phản ứng: HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

Phương trình phản ứng minh họa

2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O

K2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2KHCO3

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + BaCO3 + H2O

2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O

Câu 6. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, HCl, CO2, K2CO3.

B. Zn(NO3)2, HCl, BaCO3, KHCO3,K2CO3.

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Xem đáp án
Đáp án D

Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Phương trình phản ứng minh họa xảy ra

NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2 NaOH

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Mg(OH)2

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau:

CO2 + NaOH → ? + H2O

Chất ở vị trí dấu hỏi (?) có tên gọi là

A. sodium carbonate.

B. sodium sulfate.

C. potassium carbonate.

D. potassium sulfate.

Xem đáp án
Đáp án C

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Trong đó: Na2CO3: sodium carbonate.

....................................

Xem thêm các bài Từ điển Phương trình hóa học khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng