Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O

H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình H3PO4 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được muối Na3PO4 và H2O. Chi tiết nội dung phương trình phản ứng H3PO4 ra Na3PO4 được gói gọn dưới bài viết.

>> Một số phương trình phản ứng liên quan

1. Phương trình phản ứng NaOH tác dụng với H3PO4 

H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O

2. Điều kiện phản ứng H3PO4 ra Na3PO4

Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:3. Muối thu được là Na3PO4

3. Tính chất hóa học của H3PO4

3.1. Tính oxi hóa – khử

Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric), không có tính oxi hóa.

3.2. Tính axit

Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc:

H3PO4 ⇋ H+ + H2PO4- ⇒ k1 = 7, 6.10-3

H2PO4- ⇋ H+ + HPO42- ⇒ k2 = 6,2.10-8

HPO42- ⇋ H+ + PO43- ⇒ k3 = 4,4.10-13

⇒ nấc 1 > nấc 2 > nấc 3.

⇒ Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.

⇒ Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối:

H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O

H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O

H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O

4. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:3. Muối thu được là

A. Na3PO4.

B. Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.

Xem đáp án
Đáp án A

Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:3. Muối thu được là Na3PO4.

Câu 2. Điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào sau đây:

A. P + HNO3 đặc, nóng

B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc

C. P2O5 + H2O

D. HPO3 + H2O

Xem đáp án
Đáp án A

Điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng P + HNO3 đặc, nóng

Phương trình phản ứng minh họa

P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O

Câu 3. Thành phần chính của quặng photphorit là

A. BaPHO4

B. NH4H2PO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. Ca3(PO4)2.

Xem đáp án
Đáp án D

Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2.

Câu 4. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là

A. Na3PO4.

B. Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.

D. NaH2PO4.

Xem đáp án
Đáp án B

Muối thu được là Na2HPO4

Phương trình phản ứng minh họa

H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + H2O

Câu 5. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch HNO3 và H3PO4?

A. KHCO3.

B. Ca(OH)2.

C. KOH.

D. KCl.

Xem đáp án
Đáp án B

Hóa chất dùng để phân biệt HNO3 và H3PO4 là Ca(OH)2. HNO3 không hiện tượng còn H3PO4 xuất hiện kết tủa

Phương trình phản ứng minh họa

2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O

Câu 6. Nhận định nào sau đây về tính chất hoá học của H3PO4 là đúng ?

A. Axit mạnh, không có tính oxi hoá.

B. Axit trung bình, không có tính oxi hoá.

C. Axit mạnh, tính oxi hoá mạnh.

D. Axit trung bình, tính oxi hoá mạnh.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 7. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):

A. H+, PO43-

H+, H2PO4-, PO43-

H+, HPO42-, PO43-

H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-

Xem đáp án
Đáp án. D

Axit H3PO4 điện li yếu, trong dung dịch H3PO4 có thể có các quá trình điện li như sau:

Ta có: H3PO4 ⇄ H+ + H2PO4-

H2PO4- ⇄ H+ + HPO42-

HPO42- ⇄ H+ + PO43-

→ Nếu bỏ qua sự phân li của H2O, trong dung dịch H3PO4 chứa 4 ion: H+, HPO42-, H2PO4-, PO43-.

.....................................

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm