Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phương trình điện li Zn(OH)2

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Phương trình điện li Zn(OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình điện li Zn(OH)2: là hidroxit lưỡng tính, cũng như giải đáp các thắc mắc liên quan sự điện li của Hidroxit lưỡng tính trong nước.

>>> Một số phương trình điện li tham khảo

1. Phương trình điện li của Zn(OH)2

Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-

Zn(OH)2 ⇌ 2H+ + ZnO22- 

2. Sự điện li của Hidroxit lưỡng tính trong nước

Định nghĩa về Hidroxit lưỡng tính

Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như một axit, vừa có thể phân li như một bazo.

Ví dụ: Zn(OH)2, Al(OH)3, Be(OH)2

Zn(OH)2 là Hidroxit lưỡng tính 

+ Phân li kiểu bazơ: Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-

+ Phân li kiểu axit: H2ZnO2 ⇌ 2H+ + ZbO22-

(Khi đó: Zn(OH)2 viết dưới dạng axit H2ZnO2)

Zn(OH)2 là chất điện li yếu

3. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?

A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-

B. H2SO3 → 2H+ + HSO3-

C. H2SO3 → 2H+ + SO32-

D. Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-

Xem đáp án
Đáp án D

A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4=> Sai 

Phương trình điện li đúng: 

H2SO4 → 2H+ + SO42-

Sai B. H2SO3 → 2H+ + HSO3-

Phương trình điện li đúng:

H2SO3 ⇄ H+ + HSO3

HSO3 ⇄ H+ + SO32-

Sai C. H2SO3 → 2H+ + SO32-

Phương trình điện li đúng:

H2SO3 ⇄ H+ + HSO3

HSO3 ⇄ H+ + SO32-

D. Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-

Câu 2. Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là

A. KOH, NaCl, H2CO3.

B. Na2S, Mg(OH)2, HCl.

C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.

D. HCl, Fe(NO3)3, Ca(OH)2.

Xem đáp án
Đáp án D

Loại A KOH, NaCl, H2CO3. vì H2COlà chất điện li yếu

Loại B. Na2S, Mg(OH)2, HCl vì Mg(OH)2 là chất điện li yếu

Loại C. HClO, NaNO3, Ca(OH)vì HClO là chất điện li yếu

Vậy Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là D. HCl, Fe(NO3)3, Ca(OH)2.

Câu 3. Axít nào sau đây là axit một nấc?

A. H2SO4

B. H2SO3

C. HNO3

D. H3PO4

Xem đáp án
Đáp án C

A. H2SOlà axit 2 nấc

B. H2SOlà axit 2 nấc

Đáp án đúng C. HNO3

D. H3POlà axit nhiều nấc

Câu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3, Cu(OH)2, Fe(OH)3

B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2

C. Al(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2

D. Mg(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2

Xem đáp án
Đáp án B

Dãy chất nào chỉ gồm các hiđroxit lưỡng tính là: Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2

Câu 5. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem đáp án
Đáp án D

Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là 5. Đó là: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2,Cr(OH)3,

Câu 6. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Xem đáp án
Đáp án B

Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

Câu 7. Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V là:

A. 1 lít

B. 0,5 lít

C. 0,3 lít

D. 0,7 lít

Xem đáp án
Đáp án C

Ta có: a = 0,02 mol;

b = 0,015 mol

do b < a mà cần tính giá trị nhỏ nhất của V có nghĩa là cần tính số mol nhỏ nhất của OH-.

Vậy nOH- = 2b = 0,03 mol nên V = 0,3 lít

Câu 8. Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 300 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 2,2275 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 1,5 lít

B. 0,75 lít

C. 0,45 lít

D. 1,05 lít

Xem đáp án
Đáp án B

Ta có: x = 0,03 mol; y = 0,0225 mol

do y < x mà cần tính giá trị lớn nhất của V có nghĩa là cần tính số mol lớn nhất của OH-.

Vậy nOH- = 4x – 2y = 0,075 mol nên V = 0,75 lít

................................

>> Một số tài liệu câu hỏi chương 1 Hóa 11 điện li:

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ điển Phương trình hóa học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm