Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C3H8 → CH4 + C2H4

C3H8 → CH4 + C2H4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình Cracking propan để tạo ra methane và ethylene.

1. Phương trình phản ứng C3H8 ra CH4 

C3H8 \overset{cracking}{\rightarrow}cracking CH4 + C2H4

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ

3. Thế nào là phản ứng cracking 

Trong điều kiện có nhiệt độ, áp suất cao và xúc tác thì alkane có thể bị bẻ gãy mạch C tạo thành các alkane và alkene nhỏ hơn được gọi là phản ứng cracking

Một số phản ứng cracking thường gặp

Phản ứng cracking butane C4H10

Khi thực hiện phản ứng cracking butane thì sẽ thu được hỗn hợp gồm các ankan và anken như: C4H8, H2, CH4, C3H6, C2H6, C2H4,…

Phương trình phản ứng:

C4H10 → C4H8 + H2

C4H10 → CH4 + C3H6

C4H10 → C2H6 + C2H4

C4H10 → C3H8 + CH2

4. Tính chất hoá học của alkane

Đặc điểm liên kết hoá học trong phân tử alkane: Trong phân tử alkane chỉ chứa liên kết σ bền, không phân cực nên alkane tương đối trơ về mặt hoá học.

4.1. Phản ứng thế halogen

Là phản ứng đặc trưng của alkane. Nguyên tử hydrogen liên kết với nguyên tử carbon bậc cao dễ bị thế bởi nguyên tử halogen hơn so với nguyên tử hydrogen liên kết với nguyên tử carbon bậc thấp hơn.

Ví dụ:

C6H14 + Cl2 \overset{askt}{\rightarrow}askt C6H13Cl + HCl

4.2. Phản ứng cracking

Cracking alkane là quá trình “bẻ gãy” các phân tử alkane mạch dài thành các phân tử hydrogen mạch ngắn hơn.

Ví dụ:

C12H26 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to C7H16 + C5H10

Phản ứng tách

4.3. Phản ứng reforming

Reforming là quá trình biến đổi cấu trúc phân tử các alkane mạch hở, không phân nhánh, không thơm thành các hydrocarbon có mạch nhánh hoặc mạch vòng.

4.4. Phản ứng oxi hoá

Alkane dễ cháy, phản ứng toả nhiều nhiệt. Alkane không làm mất màu dung dịch KMnO4.

Oxi hoá hoàn toàn:

CH4 + 2O2\overset{t^{o} }{\rightarrow}toCO2 + 2H2O

Oxi hoá không hoàn toàn:

2C6H12 + 11O2\overset{t^{o} }{\rightarrow}to 10CO + 12H2O

5. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Công thức tổng quát của alkane là

A. CnHn+2

B. CnH2n+2

C. CnH2n

D. CnH2n-2

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 2. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Xem đáp án
Đáp án D

Các đồng phân alkane có CTPT C5H12 là:

CH3-CH2-CH2-CH2-CH3

CH3-CH(CH3)-CH2-CH3

C(CH3)4

Vậy có tất cả 3 đồng phân.

Câu 3. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6.

Xem đáp án
Đáp án C

Viết các đồng phân cấu tạo của C6H14

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3

CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3

CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3

(CH3)2-CH-CH(CH3)2

(CH3)3-C-CH2-CH3

Vậy C6H14 có 5 đồng phân cấu tạo.

Câu 4. Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentane

B. 2- methylpentane

C. ísopentane

D. 1,1- dimethylbutane.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 5: Alkane (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là

A. 2,2,4-trimethylpentane

B. 2,2,4,4-tetramethybutane

C. 2,4,4-trimethylpentane

D. 2,4,4,4-tetramethylbutane

Xem đáp án
Đáp án. A

Câu 6. Ankan X có công thức phân tử C5H12. Chlorine hóa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A. 2,2-dimethylpropane

B. 2- methylbutane

C. pentane

D. 2- dimetylpropane

Xem đáp án
Đáp án B

.............................

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng