Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Zn HNO3
Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng Zn tác dụng HNO3 sản phẩm sinh ra 2 chất khử N2O và N2 (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3). Đây là dạng cân bằng phương trình oxi hóa khử khó, hy vọng thông qua tài liệu bạn đọc sẽ nắm được cách cân bằng cũng như biết cách vận dụng vào các dạng bài tập liên quan một cách tốt nhất.
1. Phương trình phản ứng Zn tác dụng HNO3
23Zn + 56HNO3 → 23Zn(NO3)2 + 2N2O + 3N2 + 28H2O
2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3)
Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron
Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.
Chất khử: Zn
Chất oxi hóa: HNO3
Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Quá trình oxi hóa:
Quá trình khử:
Vì tỉ lệ mol của N2O : N2 là 2 : 3
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
×23 ×1 |
Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.
Vì tỉ lệ mol của N2O : N2 là 2 : 3
Đặt 2 trước N2O và đặt 3 trước N2 sau đó tính tổng eletron nhận = 10.5 - 2.2.1 - 0 = 46
Chọn hệ số sao cho tổng electron cho = tổng electron nhận ⇒ nhân 23 ở quá trình cho eletron và nhân 1 ở quá trình nhận eletron
23Zn + 56HNO3 → 23Zn(NO3)2 + 2N2O + 3N2 + 28H2O
3. Điều kiện phản ứng Zn tác dụng HNO3
Nhiệt độ thường
4. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Phản ứng hóa học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa là phản ứng nào sau đây?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NO2 + SO2 → NO + SO3.
C. 2NO2 → N2O4.
D. 4NO + O2 + 2H2O → 4HNO3.
A. N+4O2+ SO2→ N+2O + SO3
→ NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa
B. 2N+4O2+ 2NaOH → NaN+5O3+ NaN+3O2 + H2O
→ NO2 đóng vai trò là chất oxi hóa và khử
C. 2N+4O2→ N2+4O4.→ NO2không thay đổi số oxi hóa
→ không phải chất oxi hóa
D. 4N+4O2+ O2+ 2H2O → 4HN+5O3.
→ NO2 chỉ đóng vai trò là chất khử
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 3. Cho 7,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,4874 lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Zn.
D. Cu.
nN2 =1,4874 : 24,79 = 0,06 (mol)
Phương trình hóa học
5M + 12HNO3 → 5M(NO3)2 + N2 + 6H2O
Theo phương trình:
nM = 5nN2= 5.0,06 = 0,3 (mol)
→ M M = 7,2/0,3 = 24 (g/mol)
Vậy M là magnesium (Mg)
Câu 4. Dung dịch Amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hydroxide lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một base ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan
D. Amoniac là một hợp chất có cực và là một base yếu.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây của nitrogen không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. N2O
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Câu 6. Cho phản ứng aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng tối giản trong phản ứng trên là
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
Phương trình hóa học
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng = a + b + c + d + e = 1 + 4 + 1 + 1 + 2
Câu 7. Cho bột sắt vào dung dịch Silver nitrate dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2, H2O
B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
..............................
- Zn + HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
- Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
- Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
- Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
- Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + H2 → Cu + H2O
- CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- Ag + O3 → Ag2O + O2
- O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
- KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
- Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
- Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
- Al + HCl → AlCl3 + H2
- Al + Cl2 → AlCl3
- Al + O2 → Al2O3
- Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
- Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
- Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
- Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
- Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
- AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
- KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
- KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 ↑ + H2O
- KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
- Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4