Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng khi cho Zn(OH)2 tác dụng NaOH, Zn(OH)2 là hydroxide lưỡng tính có thể tác dụng được với cả dung dịch kiềm và acid. Mời các bạn tham khảo. 

1. Phương trình phản ứng Zn(OH)2 tác dụng NaOH

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

2. Phương trình ion rút gọn Zn(OH)2 + NaOH

Phương trình ion

Zn + 2OH- + 2Na+ → 2Na+ + ZnO2 2- + 2H2O

Phương trình ion rút gọn

Zn(OH)2 + 2OH- → ZnO22- + 2H2O

3. Điều kiện phản ứng Zn(OH)2 tác dụng NaOH

Không có 

4. Hiện tượng phản ứng Zn(OH)2 tác dụng NaOH

Đem hòa tan vào dung dịch NaOH dư, thấy chất rắn tan dần

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:

A. ZnCl2, Al2O3, Zn(OH)2

B. Al2O3, Zn(OH)2, NaHCO3

C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3

D. ZnO, Zn(OH)2, (NH4)2SO4

Xem đáp án
Đáp án B

Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: Al2O3, Zn(OH)2, NaHCO3

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Câu 2. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là

A. Cu(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2

D. Al(OH)3, Ba(OH)2, Zn(OH)2

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2

Câu 3. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NH4Cl và AgNO3.

B. Zn(OH)2 và NaOH

C. Ba(OH)2 và NH4Cl.

D. Na2CO3 và KOH.

Xem đáp án
Đáp án C

A. NH4Cl và AgNO3.

NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓

Sai vì B Zn(OH)2 và NaOH

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

Đúng vì C Ba(OH)2 và NH4Cl tác dụng với nhau tạo ra khí NH3

2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 ↑ + 2H2O

D. Na2CO3 và KOH.

2KOH + Na2CO3 → K2CO3 + 2NaOH

Câu 4. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. H2SO4, Zn(NO3)2, CaCl2, H2S

B. HCl, CH3COOH, Fe(NO3)3, Zn(OH)2

C. HNO3, Zn(OH)2, BaCl2, NaOH

D. H2SO4, BaCl2, AlCl3, Ca(OH)2

Xem đáp án
Đáp án D

Dãy chất trong nước đều là chất điện li mạnh: H2SO4, BaCl2, AlCl3, Ca(OH)2

Phương trình điện li minh họa 

H2SO4 → 2H+ + SO42-

AlCl3 → Al3+ + 3Cl-

Ca(OH)2 → Ca2+ + OH-

Câu 5. Cho dãy các chất : SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng minh họa

SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O

Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]

2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4]

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O

Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]

Câu 6. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Xem đáp án
Đáp án B

Chất vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm chưa chắc đã phải chất lưỡng tính.

Các chất lưỡng tính: Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3

Các chất có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3, Al

Phương trình phản ứng minh họa

 Al2O3 + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

 Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

 NaHS + HCl → NaCl + H2

 NaOH + NaHS → Na2S + H2O

 (NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + CO2 + 2 NH4Cl 

 (NH4)2CO3 + 2 NaOH → Na2CO3 + 2 NH3 + 2 H2O  

 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2 

2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2

Câu 7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 đến dư?

A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong kiềm dư.

B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.

C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần khi kiềm dư.

D. Có khí mùi xốc bay ra.

Xem đáp án
Đáp án B 

Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 đến dư

2NaOH + ZnSO4 → Zn(OH)2 ↓ + Na2SO4

2NaOH + Zn(OH)2 → Na2 ZnO 2 + 2H2O

→ Hiện tượng: đầu tiên xuất hiện ↓ trắng, sau đó ↓ tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.

Câu 8. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. Al, Al2O3,Al(OH)3, NaHCO3

B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O

C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3

D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]

Xem đáp án
Đáp án B
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ điển Phương trình hóa học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm