Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử được VnDoc biên soạn, hướng dẫn bạn học lập phương trình hóa học theo phương pháp thăng bằng electron.

1. Phương trình phản ứng FeS2 tác dụng HNO3 

FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 9H2O

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Fe^{+2} S^{-1}_{2}  + HN^{+5}O_{3} → Fe^{+3}(NO_{3})_{3} + H_{2}S^{+6}O_{4} + N^{+4}O_{2} + H_{2}OFe+2S21+HN+5O3Fe+3(NO3)3+H2S+6O4+N+4O2+H2O

Chất khử: FeS2

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa:Fe^{+2} S^{-1}_{2}    → Fe^{+3}+2S^{+6} +15eFe+2S21Fe+3+2S+6+15e

Quá trình khử: N^{+5} +1e\overset{}{\rightarrow} N^{+4}N+5+1eN+4

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×1

×15

Fe^{+2} S^{-1}_{2}    → Fe^{+3}+2S^{+6} +15eFe+2S21Fe+3+2S+6+15e

N^{+5} +1e\overset{}{\rightarrow} N^{+4}N+5+1eN+4

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 9H2O

3. Cách tiến hành để FeS2 + HNO3

Cho FeS2 tác dụng với acid HNO3.

4. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?

A. SO2

B. H2SO4

C. H2S

D. Na2SO3

Xem đáp án
Đáp án C

Số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất: SO2; H2SO4; H2S; Na2SO3 lần lượt là +4; +6; -2; +4.

Trong H2S thì sulfur có số oxi hóa thấp nhất nên nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất H2S.

Câu 2. Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hóa +2 và +3?

A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe(OH)3

D. Fe2O3

Xem đáp án
Đáp án B

Hợp chất Fe3O4 (có thể viết FeO.Fe2O3), chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hóa +2 và +3.

Câu 3. Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?

A. C

B. CO2

C. CaCO3

D. CH4

Xem đáp án
Đáp án A

C^{0} ,C^{+4}O_{2} ,  CaC^{+4}O_{3} ,  C^{-4}H_{4}C0,C+4O2,CaC+4O3,C4H4

C đơn chất có số oxi hóa bằng 0, là số oxi hóa trung gian của C, số oxi hóa này có thể tăng hoặc giảm trong phản ứng oxi hóa khử.

⇒ Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong C đơn chất.

Câu 4. Chromium(VI) oxide, CrO3, là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hóa mạnh. Số oxi hóa của chlomium trong oxide trên là

A. 0

B. +6

C. +2

D. +3

Xem đáp án
Đáp án B

Số oxi hóa của O thường là -2. Đặt x là số oxi hóa của Cr trong CrO3 ta có:

x.1 + (-2).3 = 0 ⇒ x = +6

-----------------------------------

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng