Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C2H2 + Br2 → C2H2Br4

C2H2 + Br2 → C2H2Br4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình phản ứng giữa acetylene với dung dịch bromine. Dưới đây là phương trình phản ứng chi tiết kèm bài tập vận dụng liên quan.

>> Mời các bạn tham khảo một số phương trình phản ứng Acetylene

1. Phương trình phản ứng C2H2 với Br tỉ lệ 1 : 1 

CH ≡ CH + Br - Br → Br-CH = CH - Br 

C2H2 + Br2 → C2H2Br2

Phản ứng C2H2 với Br2 tỉ lệ 1 : 2

CH ≡ CH + 2Br(dư)  → Br2HC – CHBr2

C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4

3. Tính chất hóa học của Acetylene

4.1. Tác dụng với oxygen

Khi đốt trong không khí, acetylene cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt

2C2H2 + 5O2 \xrightarrow{{{t}^{o}}}to 4CO2 + 2H2O

Hỗn hợp gồm C2H2 và O2 theo tỉ lệ 2 : 5 là hỗn hợp nổ rất mạnh

4.2. Phản ứng cộng

a. Phản ứng cộng halogen

Ở điều kiện thích hợp, acetylene có phản ứng cộng với bromine trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 2

CH ≡ CH + 2Br2 → Br2HC – CHBr2

b. Phản ứng cộng hydrogen

Hydrogen hoá alkyne, tuỳ vào điều kiện áp suất, nhiệt độ và xúc tác, có thể nhận được sản phẩm là alkene, alkane.

HC ≡ CH + H2 \overset{Pd
,
PbCO
_{3} 
,
t
^{0} 
,
P}{\rightarrow}Pd,PbCO3,t0,P CH2 = CH2

HC ≡ CH + 2H2 \overset{Ni,
t
^{0} 
,
P}{\rightarrow}Ni,t0,P CH3 - CH3

c. Phản ứng cộng hydrogen halide

CH ≡ CH + HBr → CH2 = CHBr

CH ≡ CH + 2HBr → CH3 – CHBr2

d. Phản ứng cộng nước (hydrate hoá)

Phản ứng cộng một phân tử HOH vào alkyne diễn ra khi có mặt của xúc tác là muối Hg(II) trong H2SO4, tạo thành aldehyde hoặc ketone.

Ví dụ:

CH ≡ CH + H2O \overset{Hg^{2+} ,H_{2} SO_{4} ,t^{o} }{\rightarrow}Hg2+,H2SO4,to CH3 – CH = O

CH3C = CH + H2O \overset{Hg^{2+} ,H_{2} SO_{4} ,t^{o} }{\rightarrow}Hg2+,H2SO4,to CH3 – CO – CH3

4.3. Phản ứng dime và trime hóa

Hai phân tử acetylene cộng hợp với nhau tạo thành vinylacetylene

2CH≡CH \overset{xt,t^{\circ}}{\rightarrow}xt,t CH ≡ C-CH=CH2

Ba phân tử acetylene cộng hợp với nhau tạo thành benzene

CH≡CH \overset{xt,t^{\circ}}{\rightarrow}xt,t C6H6

4.4. Phản ứng của alk – 1 – yne với AgNO3 trong NH3

Các alk – 1 – yne có thể phản ứng với AgNO 3 / NH 3 tạo kết tủa.

Ví dụ:

CH ≡ CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 → Ag – C ≡ C – Ag↓ + 2NH 4 NO 3

Phản ứng này dùng để nhận biết các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch.

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no?

A. Phản ứng cộng.

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng oxi hoá - khử.

D. Phản ứng thế.

Xem đáp án
Đáp án D

Phản ứng thế không phải là phản ứng đặc trưng của hydrocarbon không no.

Câu 2: Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?

A. CH3-CH=CH2.

B. CH3-C≡C-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-CH=CH2.

D. (CH3)2C=CH2

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng:

CH3−CH2−CH=CH2 +H2 \overset{Ni,t^{o} }{\rightarrow}Ni,toCH3−CH2−CH2−CH3

Câu 3: Trong phân tử acetylene, giữa hai nguyên tử carbon có

A. một liên kết đơn.

B. một liên kết đôi

C. một liên kết ba.

D. hai liên kết đôi.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 4: Liên kết C≡C trong phân tử acetylene có

A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.

B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.

C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Xem đáp án
Đáp án C

Liên kết C≡C trong phân tử acetylene có hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.

Câu 5: Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì acetylene phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là

A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.

B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.

C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.

D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.

Xem đáp án
Đáp án B

Khi đốt trong không khí, acetylene cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt

2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O

=> axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ là: 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.

Câu 6.Trong điều kiên thích hợp, acetylene có thể tác dụng được với các chất dãy nào sau đây

A. H2, Br2, dung dịch H2SO4

B. H2, H2O, Br2, HCl

C. H2, H2O, Br2, HBr, dung dịch NaOH

D. H2, H2O, Br2, dung dịch H2SO4

Xem đáp án
Đáp án B

Br-CH = CH - Br + Br - Br → Br2CH-CH-Br2

C2H2 + Cl2 → C2H2Cl2

C2H2 + H2 → C2H6

C2H2 + HCl → C2H3Cl (Nhiệt độ và xúc tác HgCl2)

Câu 7. Dẫn 6,1975 lít (đkc) khí methane và ethylene đi qua bình đựng dung dịch nước bromine, đã làm mất màu hoàn toàn dung dịch có chứa 4 gam bromine. Thể tích methane trong hỗn hợp là:

A. 0,61975 lít.

B.  5,57775 lít.

C.  0,309875 lít.

D.  3,7185 lít

Xem đáp án
Đáp án B

Dẫn 2 khí qua dung dịch nước brom chỉ có C2H4 phản ứng

Phương trình phản ứng

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

0,025 ← 0,025 mol

nCH4 = nhh −nC2H4 = 0,25 − 0,025 = 0,225 mol

VCH4 = 0,225.24,79 = 5,57775 lít.

Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene?

A. Điều chế nhựa PE.

B. Điều chế ethylic alcohol

C. Điều chế khí gas.

D. Dùng để ủ trái cây mau chín

Xem đáp án
Đáp án C

Ứng dụng không phải của ethylene là: Điều chế khí gas.

Câu 9. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene; ethyl acetylene và dimethyl acetylene.

Số chất tạo được kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Xem đáp án
Đáp án C

Các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch (alk-1-yne) có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa.

...................................

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng