H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử: KMnO4 + H2C2O2 + H2SO4
H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O là phương trình oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn giúp các bạn viết và cân bằng đúng phản ứng thông qua phương pháp thăng bằng electron cũng như nêu rõ chất oxi hóa, chất khử trong phương trình phản ứng.
1. Phương trình phản ứng H2C2O2 KMnO4 H2SO4
5H2C2O2 + 6KMnO4 + 9H2SO4 → 10CO2 ↑ + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 14H2O
2. Lập phương trình phản ứng KMnO4 H2C2O2 H2SO4 bằng phương pháp thăng bằng e
Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron
H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 ↑ + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.
Chất khử: H2C2O2
Chất oxi hóa: KMnO4
Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Quá trình oxi hóa:
Quá trình khử:
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
×5 ×6 |
Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.
5H2C2O2 + 6KMnO4 + 9H2SO4 → 10CO2 ↑ + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 14H2O
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hóa trị
B. Điện tích
C. Khối lượng
D. Số hiệu
Hướng dẫn trả lời
Đáp án B
Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Câu 2. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là:
A. + 3
B. 3+
C. 3
D. -3
Hướng dẫn trả lời
Số oxi hóa được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau ⇒ B sai.
Đặt x là số oxi hóa của Fe. O thường có số oxi hóa là -2
⇒ Ta có: x.2 + (-2).3 = 0
⇒ x = +3
Câu 3.
Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
CuO + H2
Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO
B. Cu
C. H2
D. H2O.
Hướng dẫn trả lời
Chất khử là chất nhường electron (số oxi hóa tăng).
Chất oxi hóa là chất nhận electron (số oxi hóa giảm).
⇒ H2 là chất khử, CuO là chất oxi hóa.
Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2Ca + O2
B. CaCO3
C. CaO + H2O → Ca(OH)2
D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Hướng dẫn trả lời
Phản ứng:
Là phản ứng oxi hóa khử vì có xảy ra quá trình nhường, nhận electron (có sự thay đổi số oxi hóa của các chất trong phản ứng).
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4