Phương trình điện li NaClO3
Điện li NaClO3
Phương trình điện li NaClO3 được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình NaClO3 điện li, cũng như giải đáp các thắc mắc NaClO3 là chất điện li mạnh hay yếu. Từ đó vận dụng giải bài tập vận dụng liên quan. Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan.
Mời các bạn tham khảo thêm phương trình điện li
- Phương trình điện li của MgCl2
- Phương trình điện li NaH2PO4
- Phương trình điện li H2S
- Phương trình điện li HBr
- Phương trình điện li H3PO3
- Phương trình điện li của Na2HPO3
1. Viết phương trình điện li của NaClO3
NaClO3 → Na+ + ClO3−
2. NaClO3 là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
VD: các axit mạnh ( HCl, H2SO4, HNO3, HI, HBr, HClO4,….), các bazơ mạnh (KOH, NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2…) và hầu hết các muối: NaClO3
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. KOH và HCl.
B. NaOH và H2SO4.
C. (NH4)2SO4 và Ca(NO3)2
D. KHCO3 và HCl.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl.
B. KMnO4.
C. NaClO3.
D. HF.
Câu 3. Cho các chất sau: NaClO3, H2SO3, (NH4)2SO4, HCOOH, HClO, NH4Cl, HgCl2, Pb(OH)2. Số chất điện li yếu là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HF ⇔ H+ + F-
B. NaClO3 ⇔ Na+ + ClO3−
C. (NH4)2SO4 → 2NH4+ + SO42-
D. NH4Cl → NH4+ + Cl-
................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li NaClO3. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
- Phương trình điện li KOH
- Phương trình điện li Fe2(SO4)3
- Phương trình điện li của Mg(OH)2
- Phương trình điện li K2S
- Phương trình điện li Zn(OH)2
- Phương trình điện li của Ba(OH)2
- Phương trình điện li của Ca(OH)2
- Phương trình điện li HClO
- Phương trình điện li NaHSO4
- Phương trình điện li NaHSO3
- Phương trình điện li Ca(NO3)2
- Phương trình điện li của KHCO3
- Phương trình điện li NaH2PO4
- Phương trình điện li HClO4
- Phương trình điện li NaHCO3
- Phương trình điện li HBrO
- Viết phương trình điện li của Na2SO4
- Viết phương trình điện li Fe(NO3)3
- Phương trình điện li NH3
- Phương trình điện li của Na2S
- Phương trình điện li của NaHS
- Phương trình điện li HF
- Phương trình điện li của FeCl3
- Phương trình điện li NaOH
- Phương trình điện li của Na3PO4
- Phương trình điện li K3PO4
- Phương trình điện li của K2SO4
- Phương trình điện li H2S
- Phương trình điện li Na2CO3
- Phương trình điện li Al(OH)3
- Phương trình điện li Pb(OH)2
- Phương trình điện li Sn(OH)2
- Phương trình điện li của AgNO3
- Phương trình điện li của K2CO3
- Phương trình điện li KHSO3
- Phương trình điện li của Na2HPO3
- Phương trình điện li của H2SO4
- Phương trình điện li HCl
- Phương trình điện li H2SO3
- Phương trình điện li H2CO3
- Phương trình điện li HNO3
- Phương trình điện li HNO2
- Phương trình điện li của H3PO4
- Phương trình điện li của K2Cr2O7
- Phương trình điện li KMnO4