Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O

C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng giữa glycerol và Cu(OH)2 sau phản ứng dung dịch tạo kết tủa Cu(OH)2 sau khi cho Glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức chất màu xanh lam

1. Phương trình phản ứng C3H5(OH)3 tác dụng với Cu(OH)2

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra giữa glycerol và Cu(OH)2 

Nhiệt độ thường.

3. Hiện tượng phản ứng khi cho Glycerol tác dụng với Cu(OH)2

Glycerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức chất màu xanh lam, tan được trong nước.

4. Phản ứng riêng của polyalcohol với Cu(OH)2

Các polyalcohol có các nhóm – OH liền kề như ethylene glycol, glycerol có thể tác dụng với copper(II) hydroxide tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm.

Ví dụ:

Vì vậy, phản ứng này có thể dùng để nhận biết các polyalcohol có các nhóm – OH liền kề.

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Chất X có công thức đơn giản nhất là C2H5O, hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất của X

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Xem đáp án
Đáp án A

Chất X tác dụng được với dd Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh đậm.

⇒X là ancohol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau.

CTPT X: (C2H5O)n

TH1: n = 2 ⇒ CTPT: C4H10O2 ⇒ công thức của X là C4H8(OH)2.

Công thức cấu tạo thoã mãn:

CH2OHCH2OHCH2CH3

CH3CHOHCHOHCH3;

CH3CH(OH)(CH3)CH2OH

TH2: n = 3 ⇒ CTPT: C6H15O3 ⇒ công thức của X là C6H12(OH)3 (không thỏa mãn)

Vậy có 3 CTCT thỏa mãn .

Câu 2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. glycerol, glucose, frutose, saccharose.

B. glycerol, glucose, Acetaldehyde,  Ethylene glycol.

C. ethyl alcohol, glucose, fructozơ, glycerol.

D. saccharose, glucose, Acetaldehyde, glycerol.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 3. Cho các chất: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, C2H5OH. Số chất phản ứng đi Cu(OH)2

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 4. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glycerol là (các chất xúc tác có đủ):

A. Mg, Cu(OH)2; HBr; HNO3.

B. Na, MgO, HBr, HNO3, CH3COOH.

C. Na, NaOH, Cu(OH)2, HBr, HNO3.

D. Na, CuO, CH3COOH, HNO3.

Xem đáp án
Đáp án D

Đáp án A: Mg không phản ứng

Đáp án B: MgO không phản ứng

Đáp án C: NaOH không phản ứng

D. Na, CuO, CH3COOH, HNO3.

2C3H5(OH)3 + 6Na → 2C3H5(ONa)3 + 3H2

2C3H5(OH)3 + 2CuO → 3CH3COOH + 2Cu + 2H2O

5CH3COOH + 6C3H5(OH)3 → 4(CH3COO)2C3H5 + 12H2O

C3H5(OH)3 + 3HNO3 → C3H5(NO3)3 + 3H2O

Câu 5. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Glucose và maltose

B. Glucose và glycerol

C. Saccharose và glycerol

D. Glucose và fructose

Xem đáp án
Đáp án B

Glucose có phản ứng tạo kết tủa bạc, glycerol không phản ứng.

Phương trình hóa học:

CH2OH(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.

Câu 6. Công thức cấu tạo thu gọn của glycerol là

A. CH2­(OH) – CH2 – CH2(OH).

B. CH2­(OH) – CH2(OH).

C. CH(OH) – CH(OH) – CH2(OH).

D. CH2­(OH) – CH2(OH) – CH2(OH).

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 7. Chọn các nhận định đúng

A. Lipid là chất béo

B. Lipidlà tên gọi chung của dầu, mỡ động vật thực vật

C. Lipid là ester của glycerol và các acid béo

D. Lipid là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroid, Phospholipid

Xem đáp án
Đáp án D

Lipid là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. Lipid bao gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit

Câu 8. Cho các nhận định sau:

(1) 1 mol chất béo phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.

(2) Chất béo là triester của glyxerol và acid béo gọi chung là steroit.

(3) Chất béo no ở điều kiện thường là chất rắn.

(4) Chất béo triolein phản ứng tối đa 3 mol H2.

(5) Muối natri hoặc kali của các axit béo được dùng làm xà phòng.

Số nhận định đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án
Đáp án C

(1) đúng

(2) sai vì chất béo gọi chung là  Triglyceride hoặc triaxylglixerol

(3) đúng

(4) đúng, vì triolein có 3 liên kết C=C

(5) đúng

⟹ 4 phát biểu đúng

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
13
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng