CH3-C(CH3)=CH-CH3 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH2 -CH3
Viết công thức cấu tạo sản phẩm chính của các phản ứng sau 2–methylbut– 2–ene HBr
CH3-C(CH3)=CH-CH3 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH2 -CH3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng 2–methylbut– 2–ene tác dụng với HBr, từ đó bạn học vận dụng vào trả lời các câu hỏi bài tập liên quan.
1. Phương trình phản ứng 2–methylbut– 2–ene tác dụng HBr
2–methylbut– 2–ene sản phẩm chính
2–methylbut– 2–ene sản phẩm phụ
2. Quy tắc Markovnikov
Alkene không đối xứng tác dụng với HX tạo thành hỗn hợp sản phẩm, trong đó sản phẩm chính tuân theo quy tắc Markovnikov: Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn, còn nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn”.
Ví dụ:
CH3-CH=CH2 + HBr → CH3-CH(Br)-CH3 (sản phẩm chính)
2-bromopropane
CH3-CH=CH2 + HBr → CH3-CH2-CH2Br (sản phẩm phụ)
1-bromopropane
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CHBrCHBrCH3.
B. CH3CH2CH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH3.
D. BrCH2CH2CH2CH2Br.
Theo quy tắc Markovnikov, trong phản ứng cộng HX vào hydrocarbon không no nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon mang liên kết đôi có nhiều hydrogen hơn còn nguyên tử X cộng vào nguyên tử carbon mang liên kết đôi chứa ít hydrogen hơn.
Vậy But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là CH3CH2CHBrCH3.
Câu 2. Cho các hydrocarbon:
(1) CH2=C(CH3)CH2CH3;
(2) (CH3)2C=CHCH3;
(3) CH2=C(CH3)CH=CH2;
(4) (CH3)2CHC≡CH.
Những hydrocarbon nào phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane?
A. (1) và (2).
B. (2) và (4).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Theo quy tắc Markovnikov, trong phản ứng cộng HX vào hydrocarbon không no nguyên tử H ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon mang liên kết đôi có nhiều hydrogen hơn còn nguyên tử X cộng vào nguyên tử carbon mang liên kết đôi chứa ít hydrogen hơn.
Vậy các chất (1) và (2) phản ứng với HBr sinh ra sản phẩm chính là 2-bromo-2-methylbutane.
Câu 3. Cho pent-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ phòng có thể thu được sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. CH3CH2CH(OH)CH(OH)CH3.
B. CH3CH2CH2CH(OH)CH3.
C. CH3CH(OH)CH2CH(OH)CH3.
D. CH3CH2CH(OH)CH2CH3.
Alkene phản ứng với dung dịch KMnO4 tạo được hợp chất có hai nhóm OH tại hai nguyên tử carbon của liên kết đôi C=C là CH3CH2CH(OH)CH(OH)CH3.
--------------------------------------
- C4H4 + H2 → C4H6
- C2H4 + O2 → CO2 + H2O
- C2H2 + H2 → C2H4
- C2H2 +HCl → C2H3Cl
- C2H2 + H2 → C2H4
- CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
- C2H2 + H2 → C2H6
- C2H2 + Br2 → C2H2Br4
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- C2H2 ra C6H6
- C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
- C2H2 + KMnO4 + H2O → (COOH)2 + MnO2 + KOH
- C2Ag2 + HCl → C2H2 + AgCl
- C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
- CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2
- CaO + C → CaC2 + CO
- C + H2 → C2H2
- C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
- C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl
- C6H6 + H2 → C6H12
- C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
- C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5
- C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br
- C6H5−CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
- C6H5-CH=CH2 + HBr → C6H5-CH2-CH2-Br
- Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4
- CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
- C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
- C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
- C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O
- H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
- NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
- NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
- H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
- CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
- CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
- CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
- C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
- C6H12O6 → C2H5OH + CO2
- C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
- C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + H2 → C2H5OH
- CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
- HCHO + HCN → HCH(OH)-CN
- HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
- CH3COCH(CH3)2 + I2 + NaOH → (CH3)2CHCOONa + CHI3 + NaI + H2O
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- CH3OH + CO → CH3COOH
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- HCOOH + Br2 → HBr + CO2
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O