Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2OH + MnO2 + KOH

CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2OH + MnO2 + KOH là phương trình phản ứng của C3H6 tác dụng với dung dịch KMnO4 làm màu tím KMnO4 chuyển dần sang không màu và có vẩn đục màu đen.

1. Phương trình phản ứng C3H6 tác dụng dung dịch KMnO

3CH3CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH3CH(OH)CH2OH + 2MnO2 + 2KOH.

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử CH3CH=CH2 KMnO4

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2OH + MnO2 + KOH

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

C^{-3} H_{3} C^{-1}H=C^{-2}H_{2} + KMn^{+7}O_{4} + H_{2}O → C^{-3}H_{3}C^{0}H(OH)C^{-1}H_{2}OH + Mn^{+4}O_{2} + KOHC3H3C1H=C2H2+KMn+7O4+H2OC3H3C0H(OH)C1H2OH+Mn+4O2+KOH

Chất khử: CH3CH=CH2

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: C^{-1} +C^{-2}\overset{}{\rightarrow} C^{0} +C^{-1}+2eC1+C2C0+C1+2e

Quá trình khử: Mn^{+7} +3e\overset{}{\rightarrow} Mn^{+4}Mn+7+3eMn+4

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×3

×2

C^{-1} +C^{-2}\overset{}{\rightarrow} C^{0} +C^{-1}+2eC1+C2C0+C1+2e

Mn^{+7} +3e\overset{}{\rightarrow} Mn^{+4}Mn+7+3eMn+4

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

3CH3CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH3CH(OH)CH2OH + 2MnO2 + 2KOH.

3. Thực hiện phản ứng C3H6 vào dung dịch KMnO

Cách thực hiện: Dẫn khí Propene qua hỗn hợp dung dịch thuốc tím, xuất hiện hiện tượng kết tủa đen là MnO2

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Xét phản ứng hoá học sau:

CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2OH + MnO2 + KOH.

Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng

A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng:

3CH3CH=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH3CH(OH)CH2OH + 2MnO2 + 2KOH.

Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này bằng

3 + 2 + 4 + 3 + 2 + 2 = 16.

Câu 2. Cho pent-2-ene phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ phòng có thể thu được sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. CH3CH2CH(OH)CH(OH)CH3.

B. CH3CH2CH2CH(OH)CH3.

C. CH3CH(OH)CH2CH(OH)CH3.

D. CH3CH2CH(OH)CH2CH3.

Xem đáp án
Đáp án A

Alkene phản ứng với dung dịch KMnO4 tạo được hợp chất có hai nhóm OH tại hai nguyên tử carbon của liên kết đôi C=C là CH3CH2CH(OH)CH(OH)CH3.

Câu 3. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ.

B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.

C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon.

D. Không dẫn điện.

Xem đáp án
Đáp án A

Phân tử các alkene không hoặc rất ít phân cực, nên không tan trong nước và các dung môi phân cực mạnh.

Câu 4. Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3 ?

A. (CH3)2C=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CH≡C-CH2-CH2CH3.

D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.

Xem đáp án
Đáp án A

CH2=CH-CH2-CH2-CH3 và (CH3)2C=CH-CH3 cùng có công thức phân tử là C5H10 nên chúng là đồng phân của nhau.

------------------------------------------

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng