Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

CH3CHO + O2 → CH3COOH

CH3CHO + O2 → CH3COOH đươc VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anđehit axetic để tạo ra Acetic acid. Hy vọng thông qua phương trình phản ứng này, bạn đọc sẽ nắm được tỉ lệ phản ứng từ đó vận dụng vào giải nhanh các dạng bài tập liên quan.

1. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn Acetaldehyde

2CH3CHO + O2 \overset{t^{o},Mn^{2+}  }{\rightarrow}to,Mn2+ 2CH3COOH

2. Điều kiện để phản ứng CH3CHO ra CH3COOH

Nhiệt độ, xúc tác: ion Mn2+

3. Mở rộng các phương pháp điều chế Acetic acid CH3COOH

3.1. Cacbonyl hóa methanol

Methanol tác dụng với Carbon monoxide tạo thành Acetic acid:

CH3OH + CO → CH3COOH

Quá trình liên quan đến chất trung gian iodometan, xúc tác là phức chất kim loại với 3 bước sau:

CH3OH + HI → CH3I + H2O

CH3I + CO → CH3COI

CH3COI + H2O → CH3COOH + HI

3.2. Oxy hóa Acetaldehyde 

Trong công nghiệp, Acetic acid CH3COOH được sản xuất từ butane C4H10 có xúc tác và nhiệt độ

2C4H10 + 3O2 → 4CH3COOH + 2H2O

3.3. Phương pháp lên men trong điều kiện hiếu khí

Phương pháp lên men chậm

Cho Acetic acid CH3COOH vào thùng gỗ sồi thể tích 250- 300l, trống 1/5 thể tích lượng Acetic acid rồi đổ thêm nước ép nho vào đến khi được 1/2 thùng.

Tiến hành lên men ở nhiệt độ thường. Quá trình kéo dài vài tuần. Kiểm tra rượu còn 0.3- 0.5% thì lấy giấm ra, bổ sung thêm dinh dưỡng mới vì nếu để lâu, chất lượng giấm sẽ giảm.

4. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Cho các nhận định sau:

(a) Aldehyde là hợp chất chỉ có tính khử.

(b) Aldehyde cộng hydrogen thành alcolhol bậc một.

(c) Aldehyde tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.

(d) Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO.

Số nhận định đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án C

(b) Aldehyde cộng hydrogen thành alcohol bậc một.

(c) Aldehyde tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.

(d) Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO.

Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn Aldehyde no, đơn chức, mạch hở, thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.

B. Acetaldehyde làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.

C. Acid Formic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng giữa acetic acid với ethylic alcohol tạo thành Ethyl acetate gọi là phản ứng ester hóa.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Có bao nhiêu Aldehyde 2 chức có công thức đơn giản nhất là C2H3O?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem đáp án
Đáp án A

Aldehyde có CTPT dạng C2nH3nOn (Aldehyde no, mạch hở, n chức)

Do Aldehyde no, mạch hở, có n chức nên độ bất bão hòa: k = n

Ta có: H = 2C + 2 - 2k => 3n = 2.2n + 2 - 2n => n = 2

Vậy công thức công cấu tạo của Aldehyde là C4H6O2

=> Có 2 đồng phân: HOC-CH2-CH2-CHO; CH3CH(CHO)2

Câu 4. Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ethylic alcohol, glyverol, dung dịch Acetaldehyde đựng trong ba lọ mất nhãn?

A. Cu(OH)2/OH-

B. Quỳ tím

C. Kim loại Na

D. dd AgNO3/NH3.

Xem đáp án
Đáp án A

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

Sử dụng thuốc thử Cu(OH)2/OH− để nhận biết các chất mất nhãn

C3H5(OH)3CH3CHOC2H5OH
Cu(OH)2/OH- (to thường)Phức màu xanhKhông phản ứngKhông phản ứng
Cu(OH)2/OH- đun nóngKết tủa đỏ gạchKhông phản ứng

Phương trình hóa học

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

phức màu xanh

CH3CHO + 2Cu(OH)2 → CH3COOH + Cu2O + 2H2O

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Aldehyde A no, mạch hở, đơn chức thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 49,6 gam. Anđehit A là

A. C2H4O

B. C3H6O2

C. C4H8O

D. C5H10O

Xem đáp án
Đáp án C

Đốt cháy Aldehyde no, mạch hở đơn chức thu được nCO2 = nH2O = a mol

=> mCO2 + mH2O = 49,6 => 44a + 18a = 49,6 => a = 0,8 mol

=> số C trong A = nCO2 / nA = 0,8 / 0,2 = 4

=> Công thức phân từ của A là C4H8O

Câu 6. Hợp chất A chứa C, H, O có M < 90 đvC. A tham gia phản ứng tráng bạc và có thể tác dụng với H2 (xt Ni) sinh ra ancol chứa C bậc IV trong phân tử. Công thức của A là

A. (CH3)2CHCHO.

B. (CH3)2CH-CH2CHO.

C. (CH3)3C-CH2CHO.

D. (CH3)3CCHO.

Xem đáp án
Đáp án D

Hợp chất A có khả năng tráng bạc do đó  A chứa gốc –CHO

Ancol chứa C bậc IV => có dạng (CH3)3C-R-CHO

Vì M < 90 => 57 + R + 29 < 90 => R = 0

CTCT của A là (CH3)3CCHO.

Câu 7. Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

A. ethanol.

B. ethane.

C. Acetylene.

D. ethylene.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 2 mol CO2. Chất X tác dụng được với K, tham gia phản ứng tráng bạc với phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là

A. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.

B. HOOC-CH=CH-COOH.

C. HO-CH2-CH=CH-CHO.

D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO

Xem đáp án
Đáp án C

X: có 4C, có chứa nhóm OH hoặc COOH, nhóm -CHO và có 1 liên kết đôi C=C

Chú ý phản ứng RCHO + Br2 + H2O => RCOOH + 2HBr không phải là phản ứng cộng

Câu 9. Cho 6,8 gam một chất hữu cơ A (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là

A. CH≡C-[CH2]2-CHO.

B. CH2=C=CH-CHO.

C.  CH≡C–CH2CHO .

D. CH3-C≡C-CHO.

Xem đáp án
Đáp án C

Ta có:

nAg = 21,6 /108 = 0,2 mol → nX = 0,1 mol ( cả 4 Đáp án đều Aldehyde đơn chức)

nAg = 0,2 mol < nAgNO3 phản ứng = 0,3 mol.

Nên X có nối 3 đầu mạch

MX = 68 = R + 29 → R= 39 (C3H3-)

Câu 10. Cho các nhận định sau:

(1) Không có alcohol no nào ở điều kiện thường là chất khí

(2) Nhiệt độ sôi của Aldehyde luôn cao hơn nhiệt độ sôi của carboxylic acid có cùng số nguyên tử carbon.

(3) Số ester có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường acid thì thu được Acid Formic là 2

(4) Các alcohol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hydrogen giữa ancol và các phân tử nước

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Xem đáp án
Đáp án B

(1) Đúng:Không có alcohol no nào ở điều kiện thường là chất khí

(2) Sai:

Nguyên nhân làm carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn các Aldehyde, ketone, ancol có cùng số nguyên tử carbon do:

Khi có cùng số nguyên tử C thì axit có phân tử khối lớn hơn alcohol, ketone, Aldehyde

Trong COOH chứa nhóm CO là nhóm hút e làm bền liên kết hydrogen O-H hơn so với liên kết hydrogen O-H trong alcohol

(3)  Đúng

Ester thủy phân thu được Formic acid => Ester có dạng HCOOR’

Các đồng phân thỏa mãn: HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2

(4) đúng

Câu 11. Cho các nhận định sau về andehit

(1) Acetaldehyde thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to)

(2) Aldehyde phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra ancol bậc hai

(3) Acid acetic không tác dụng được với Fe(OH)2.

(4) Phương pháp hiện đại để sản xuất Acetaldehyde là oxi hóa không hoàn toàn ethylene

(5) Để điều chế Aldehyde từ alcohol bằng một phản ứng, người ta dùng alcohol  bậc 1.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Xem đáp án
Đáp án D

(1) Đúng: Acetaldehyde thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to)

D. CH3CHO + H2→ CH3CH2OH.

(2) Sai vì Aldehyde phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) luôn tạo ra alcohol bậc một

2C2H5CHO + 3H2 → 2(CH3)2CH2OH

(4) Đúng:

Phương pháp hiện đại để sản xuất Acetaldehyde là oxi hóa không hoàn toàn ethylene, phương trình:

CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO (xt, to)

(5) Để điều chế Aldehyde từ alcohol bằng một phản ứng, người ta dùng ancol bậc 1.

Oxi hóa alcohol bậc I bằng CuO thu được Aldehyde tương ứng:

R-CH2OH + CuO → R-CHO + Cu + H2O

>> Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng