Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng cho kim loại mạnh tác dụng với muối của kim loại yếu hơn. Kim loại mạnh sẽ đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch của chúng. Dưới đây là chi tiết phản ứng giữa Fe với AgNO3. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

1. Phương trình phản ứng Fe ra Fe(NO3)2

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

2. Điều kiện để phản ứng xảy ra 

Nhiệt độ thường

3. Tính chất hóa học của sắt 

3.1. Tác dụng với phi kim 

Với oxi: 3Fe + 2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t Fe3O

Với clo: 2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t 2FeCl3

Với lưu huỳnh: Fe + S \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t FeS

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim.

3.2. Tác dụng với dung dịch axit

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

3.3. Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. MgCl2

B. AgNO3

C. CuSO4

D. FeCl3

Xem đáp án
Đáp án A

Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 2. Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

A. FeSO4 và HCl.

B. Al2O3 và NaOH.

C. CaO và H2O.

D. Cu và FeCl3.

Xem đáp án
Đáp án A

A. Không phản ứng

B. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

C. CaO + H2O → Ca(OH)2

D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Câu 3. Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?

A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn

B. Kim loại nặng, khó nóng chảy

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt

D. Có tính nhiễm từ

Xem đáp án
Đáp án A

------------------------------

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng