Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tính chất hóa học của sắt

Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tính chất hóa học của sắt được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học cơ bản của sắt. Hy vọng qua nội dung tài liệu cũng như các câu hỏi bài tập liên quan. Giúp bạn đọc vận dụng tốt làm các dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo. 

A. Tính chất hóa học cơ bản của sắt

I. Tác dụng với phi kim 

Với oxi: 3Fe + 2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe3O

Với clo: 2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3 

Với lưu huỳnh: Fe + S \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) FeS

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim.

II. Tác dụng với dung dịch axit

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

c. Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Các dạng bài tập sắt

Dạng 1. Hoàn thành chuỗi phản hóa học 

Câu 1. Cho dẫy biến đổi chuyển hóa học sau, tìm công thức hóa học của X, Y, Z và viết phương trình hóa học xảy ra. 

Fe \xrightarrow[t^{\circ } ]{Cl_{2}  }\(\xrightarrow[t^{\circ } ]{Cl_{2} }\)  X → Y → Z → Fe 

Hướng dẫn giải

Fe + Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) FeCl3 

FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl

2Fe(OH)3  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 3Fe + 3H2

Câu 2. Điền các chất thích hợp vào chỗ trống (....) để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) .... + HCl → FeCl2 + H2

b) Al + .... + H2O → NaAlO2 + ....

c) .... + ..... → FeSO4 + Ag

d) .... + ..... → FeCl3 

e) Fe + HNO3 → ..... + NO2 + H2

Hướng dẫn giải

a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +  3H2

c) Fe + AgNO3 → FeSO4 + Ag

d) Fe + Cl2 → FeCl3

e) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

Câu 3.  Fe \overset{1}{\rightarrow}\(\overset{1}{\rightarrow}\) Fe2O3 \overset{2 }{\rightarrow}\(\overset{2 }{\rightarrow}\) FeCl3 \overset{3 }{\rightarrow}\(\overset{3 }{\rightarrow}\) Fe(OH)3 \overset{4 }{\rightarrow}\(\overset{4 }{\rightarrow}\) Fe2O3 \overset{5 }{\rightarrow}\(\overset{5 }{\rightarrow}\) FeO \overset{6 }{\rightarrow}\(\overset{6 }{\rightarrow}\) FeSO4 \overset{7 }{\rightarrow}\(\overset{7 }{\rightarrow}\) Fe

Hướng dẫn giải

(1) 4FeS2 + 11O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Fe2O3 + 8SO2

(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

(3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

(4) 2Fe(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O

(5) Fe2O3 + H2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeO + H2O

(6) FeO + H2SO4(l) → FeSO4 + H2O

(7) FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe

Câu 4.  Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.

Hướng dẫn giải

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl 

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3 

4Fe(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe2O3 + H2

Fe2O3 + 3H2  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Fe + 3H2O

2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3

Dạng 2. Nhận biết 

Câu 1. Trình bày 2 phương pháp hóa học tác riêng Fe ra khỏi hỗn hợp gồm Al và Fe. 

Hướng dẫn giải

Cách 1: Hòa tan hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch NaOH dư, chỉ có Al phản ứng. Lọc dung dịch, thu được Fe. 

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 

Cách 2: Hòa tan hoàn toàn 2 kim loại trên vào dung dịch muối sắt (ví dụ FeSO4), chỉ có Al phản ứng. Lọc dung dịch thu được Fe.

2Al +  3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Câu 2 Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có khí thoát ra. Xác định các chất có trong B và D. Viết các phương trình phản ứng hóa học của phản ứng xảy ra. 

Hướng dẫn giải

Khi cho Al và Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Phản ứng có thể xảy ra:

Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag

2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu

Vì rắn D chứa 3 kim loại, khi cho D tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có khí thoát ra => D gồm: Cu, Ag, Fe

Dung dịch B chứa muối Al(NO3)3, có thể có Fe(NO3)2

Dạng 3. Sắt và hợp chất của sắt tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong X cần 600 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :

Hướng dẫn giải

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Natri

nNaCl = nNaOH = 1,2(mol)

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Clo

=> nHCl = nNaCl = 1,2 (mol)

VHCl = 1,2 : 4 = 0,3 lít

------------------------------

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Tính chất hóa học của sắt tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm