Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
Hoàn thành chuỗi phản ứng
VnDoc gửi tới các bạn tài liệu Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3. Nội dung tài liệu hướng dẫn các bạn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học liên quan đến các hợp chất vô cơ của sodium.
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
1) 4Na + O2
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
4) Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
5) 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
6) NaOH + CO2 → NaHCO3
Một số chuỗi phản ứng liên quan
Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaCl → NaNO3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
4) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑+ H2O
5) NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3
Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
5) NaOH + HCl → NaCl + H2O
6) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
7) 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O
8) 2Na + H2 → 2NaH
9) NaH + H2O → NaOH + H2
10) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O
Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓
Câu 4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → Br2 → I2
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
MnO2 + 4HCl
Cl2 + H2
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
2NaI + Br2 → 2NaBr + I2
Câu 5. Chọn X, Y, Z, T, E, theo đúng trật tự tương ứng trong sơ đồ sau:
Al
Hãy viết các phản ứng theo sơ đồ trên.
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
H2O + NaAlO2 + HCl → Al(OH)3 + NaCl
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3
Chất X, Y phù hợp tương ứng là NaOH và Na2CO3
Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng
2NaCl + 2H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3
Câu 7. Sơ đồ phản ứng liên quan đến magnesium oxide.
Sơ đồ: Khi magnesium cháy trong oxygen thu được chất rắn A màu trắng. A tan trong dung dịch HCl, thu được dung dịch B không màu. Cho Na2CO3 vào B có kết tủa trắng C. Nung nóng C bị phân hủy thành A và sinh ra khí không màu E. Khi cho E vào nước vôi trong thì xuất hiện kết tủa trắng G.
Xác định các chất A đến G và viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn hoàn thành sơ đồ
2Mg + O2
MgO + 2HCl → MgCl2 (B) + H2O
MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 (C) + 2NaCl
MgCO3
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(G) + H2O
---------------------------------
>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan: