Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Hoàn thành chuỗi phản ứng

VnDoc gửi tới các bạn tài liệu Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3. Nội dung tài liệu hướng dẫn các bạn hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học liên quan đến các hợp chất vô cơ của sodium. 

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng 

1) 4Na + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Na2O

2) Na2O + H2O → 2NaOH

3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4) Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

5) 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

6) NaOH + CO2 → NaHCO3

Một số chuỗi phản ứng liên quan

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na NaOH Na2CO3 NaHCO3 NaCl NaNO3

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑+ H2O

5) NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3

Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → NaOH → NaCl → NaOH → Na → NaH → NaOH → NaCl + NaOCl 

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

3) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH + 2H2O

5) NaOH + HCl → NaCl + H2O

6) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

7) 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O

8) 2Na + H2 → 2NaH

9) NaH + H2O → NaOH + H2

10) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaOCl + H2O

Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Na → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4↓ 

Câu 4. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: MnO2 → Cl2 → HCl → NaCl → Cl2 → Br2 → I2

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

MnO2​ + 4HCl  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\)  ​ MnCl​2 + Cl2​ + 2H2​O

Cl2 + H2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\) 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

2NaI + Br2 → 2NaBr + I2

Câu 5. Chọn X, Y, Z, T, E, theo đúng trật tự tương ứng trong sơ đồ sau:

Al \overset{+HCl}{\rightarrow}\(\overset{+HCl}{\rightarrow}\) X \overset{NaOH}{\rightarrow}\(\overset{NaOH}{\rightarrow}\) Y \overset{CO_{2}  dư}{\rightarrow}\(\overset{CO_{2} dư}{\rightarrow}\) Z \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) T\overset{NaOH}{\rightarrow}\(\overset{NaOH}{\rightarrow}\) Y \overset{HCl}{\rightarrow}\(\overset{HCl}{\rightarrow}\) Z \overset{H_{2} SO_{4} }{\rightarrow}\(\overset{H_{2} SO_{4} }{\rightarrow}\) E

Hãy viết các phản ứng theo sơ đồ trên.

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O

NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

2Al(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Al2O3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

H2O + NaAlO2 + HCl → Al(OH)3 + NaCl

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3

Chất X, Y phù hợp tương ứng là NaOH và Na2CO3

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

2NaCl + 2H2O  \overset{đpdd/màngngăn}{\rightarrow}\(\overset{đpdd/màngngăn}{\rightarrow}\)2NaOH + H2 + Cl2

NaOH + CO2 → NaHCO3

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3

Câu 7. Sơ đồ phản ứng liên quan đến magnesium oxide.

Sơ đồ: Khi magnesium cháy trong oxygen thu được chất rắn A màu trắng. A tan trong dung dịch HCl, thu được dung dịch B không màu. Cho Na2CO3 vào B có kết tủa trắng C. Nung nóng C bị phân hủy thành A và sinh ra khí không màu E. Khi cho E vào nước vôi trong thì xuất hiện kết tủa trắng G.

Xác định các chất A đến G và viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn hoàn thành sơ đồ

2Mg + O2  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2MgO (A)

MgO + 2HCl → MgCl2 (B) + H2O

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 (C) + 2NaCl

MgCO3  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) MgO + CO2 (E)

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3(G) + H2O

---------------------------------

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm