Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vôi sống là gì? Công thức hóa học của vôi sống

Vôi sống là gì? Công thức hóa học của vôi sống được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc tìm hiểu về vôi sống, công thức hóa học của vôi sống là gì cũng như tính chất, ứng dụng của vôi sống trong đời sống.

1. Vôi sống là gì?

Vôi sống có tên hóa học là Calcium oxide, là một hợp chất vô cơ. Nó là loại bột màu trắng nhưng khi chứa tạp chất, chúng có màu vàng nhạt hoặc xám và có độ hút ẩm cao.

2. Công thức hóa học của vôi sống

Vôi sống có công thức hóa học là CaO

thường được gọi là vôi nung hay vôi sống.

3. Tính chất vật lí của vôi sống CaO

Là chất chất rắn dạng tinh thể có hình dáng cục hoặc hạt màu trắng hoặc xám, khó nóng chảy.

Vôi sống hòa tan trong acid, glycerin và dung dịch saccharose, gần như không hòa tan trong ethanol.

4. Tính chất hóa học của CaO

Vôi sống là một oxide kiềm và rất nhạy với độ ẩm, dễ hấp thụ CO2 và nước trong không khí.

  • Khi phản ứng với nước sẽ tạo thành Calcium hydroxide(Ca(OH)2 và phản ứng tỏa nhiệt mạnh, có tính ăn mòn cao)

CaO + H2O → Ca(OH)2

  • Calcium oxide tác dụng với acid tạo ra nước và hợp chất Calcium có gốc acid đó.

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

  • Calcium oxide tác dụng với Silver nitrate

CaO + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + Ag2O

  • Calcium oxide tác dụng với oxide acid tạo thành muối

CaO + CO2→ CaCO3

CaO + SO2 → CaSO3

3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2

5. Điều chế vôi sống

Nung Calcium carbonate CaCO3

Phương trình phản ứng: CaCO₃ \overset{t^{o} }{\rightarrow}to CaO + CO2

6. Ứng dụng của vôi trong đời sống

  • Trong xây dựng

dùng làm chất kết dính trong xây dưng. Khi tác dụng với nước, bột đá vôi sống CaO sẽ tạo ra vôi tôi Calcium hydroxide.

  • Trong sản xuất

Bột đá vôi sống khi tác dụng với muối silicat sẽ loại bỏ được các tạp chất dưới dạng xỉ, hỗ trợ quá trình sản xuất thủy tinh và các kim loại, hợp kim như thép, magnesium, nhôm và một số kim loại màu khác.

Dùng làm nguyên liệu thô để sản xuất calcium carbide, tro soda, bột tẩy trắng.

Vôi sống được dùng làm chất trợ chảy cơ bản cho các loại men nung vừa và cao, giúp giữ cho lớp men được cứng, bền, chống lại trầy xước và bền màu men.

  • Trong xử lý chất thải

Bột đá vôi sống được dùng để trung hòa acid, làm giảm độ chua, loại bỏ các tạp chất photphat và các tạp chất khác trong xử lý nước thải, điều hòa bùn thải.

Cải tạo đất bằng cách khử chua và khử các khí thải gốc lưu huỳnh, giúp kiểm soát ô nhiễm môi trường đất.

7. Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Công thức hóa học của vôi sống là

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. Ca(NO3)2

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

A. CaCO3

B. NaCl

C. K2CO3

D. Na2SO4.

Xem đáp án
Đáp án A

CaCO3 được dùng để sản xuất vôi sống

CaCO3  → CaO (vôi sống) + CO2↑ (nhiệt độ)

Câu 3. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?

A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2

B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2

C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy các chất nào sau đây tan trong nước: Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

SO3 + H2O → H2SO4

SO2 + H2O → H2SO

Câu 4. Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?

A. H2O cất.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch nước vôi trong

D. dung dịch xút.

Xem đáp án
Đáp án C

Cho hỗn hợp khí qua lượng dư nước vôi trong; CO2 và SO2 phản ứng với nước vôi trong bị giữ lại; CO không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được CO tinh khiết.

CO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaCO3 ↓ + H2O

SO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaSO3 ↓ + H2O

Câu 5. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dung dịch sodium chloride

B. Dung dịch Calcium chloride.

C. Dung dịch Sulfuric acid

D. Dung dịch nước vôi trong.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 6. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra sản phẩm có chất khí?

A. Dung dịch Sodium Hydroxide và dung dịch Sulfuric acid

B. Dung dịch Sodium Carbonate và dung dịch barium hydroxide

C. Dung dịch barium chloride và dung dịch Sodium Sulfate

D. Dung dịch sodium sulfite và dung dịch hydrochloric Acid

Xem đáp án
Đáp án D

A. Dung dịch Sodium Hydroxide và dung dịch Sulfuric acid

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

B. Dung dịch Sodium Carbonate và dung dịch barium hydroxide

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3

C. Dung dịch barium chloride và dung dịch Sodium Sulfate

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl

D. Dung dịch sodium sulfite và dung dịch hydrochloric Acid

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O

Câu 7. Oxide nào sau đây có thể làm khô khí HCl

A. CuO

B. P2O5

C. CO2

D. CO

Xem đáp án
Đáp án B: Chất có thể làm khô khí HCl là chất có khả năng hút nước và không phản ứng với HCl đó là P2O5.

.......................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng