Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 đươc VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi dựa vào tính chất hóa học của Ba(HCO3)2.

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 

A. HNO3, KCl và K2SO4.

B. HNO3, Ca(OH)2 và NaNO3.

C. KCl, K2SO4 và Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

A, C Loại vì có KCl không phản ứng

B Loại vì có NaNO3 không phản ứng

D đúng

Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.

Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3 ↓ + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3

Đáp án D

Tóm tắt lí thuyết dạng bài tập tại: Chuyên đề bài tập Hóa 12 Kim loại nhóm IIA Có đáp án

Tính chất hóa học Ba(HCO3)2

Dung dịch Ba(HCO3)2 là dung dịch muối barium hydrogen carbonate. Là muối acid, không tồn tại dưới dạng chất rắn, mà nó chỉ tồn tại trong dung dịch nước có chứa các ion.

Tồn tại trong dung dịch dưới dạng trong suốt, với hai ion Ba2+ và HCO3-

- Nhận biết: sử dụng dung dịch acid HCl, thấy thoát ra khí không màu, không mùi

1. Tác dụng với acid mạnh

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2

Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2

2. Tác dụng với dung dịch base

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2BaCO3 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O

3. Ba(HCO3)2 bị phân hủy bởi nhiệt độ

Ba(HCO3)2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to BaCO3 + H2O + CO2 

4. Phản ứng trao đổi 

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + BaCO3

2Na3PO4 + 3Ba(HCO3)2 → Ba3(PO4)2 + 6NaHCO3

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Dung dịch nào dưới đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2  không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2.

B. dung dịch K3PO4.

C. dung dịch HNO3.

D. dung dịch K2CO3.

Xem đáp án
Đáp án C

A. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O.

B. 2K3PO4 + 3Ba(HCO3)2 → Ba3(PO4)2 + 6KHCO3

C. Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O

D. Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3.

Câu 2. Cho các thí nghiệm sau

(a) FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3

(b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với Na3PO4

(c) FeS tác dụng với dung dịch H2SOloãng

(d) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với axit HNO3

(e) Ba tác dụng với dung dịch FeCl2

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án
Đáp án D

Xét sản phẩm của từng phản ứng => Số phương trình thỏa mãn đề bài

(a) 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O

(b) 2Na3PO4 + 3Ba(HCO3)2 → Ba3(PO4)2 + 6NaHCO3

(c) 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

(d) Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O

(e) Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2

Ba(OH)2 + FeCl2 → BaCl2 + Fe(OH)2

Câu 3. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: BaCl2, Ca(NO3)2, KOH, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3. Số phản ứng tạo ra kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem đáp án
Đáp án B

Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O

Câu 4. Người ta tiế hành thí nghiệm: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. Sau phản ứng có hiện tượng gì xảy ra

A. Xuất hiện kết tủa trắng.

B. Không xuất hiện kết tủa.

C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

Xem đáp án
Đáp án D

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.

Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

Câu 5. Cho các nội dung sau:

(a) Nước có chứa nhiều ion HCO3- được gọi là nước có tính cứng tạm thời.

(b) Có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời bằng cách đun sôi nước.

(c) Có thể loại bỏ một phần tính cứng của nước có tính cứng vĩnh cửu bằng cách dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.

(d) Không thể dùng cách đun sôi để loại bỏ hoàn toàn tính cứng của nước có chứa các ion sau: Mg2+, Ca2+, Cl-, HCO3-, SO42-.

(e) Nước cứng có thể là nguyên nhân gây nổ nồi hơi.

Số phát biểu đúng là?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem đáp án
Đáp án B

Những phát biểu đúng: b, d, e.

(a) Sai vì nước có chứa nhiều ion HCO3- mà không chứa hoặc chứa rất ít Ca2+, Mg2+ thì không phải là nước cứng.

(b) Đúng vì đun sôi nước cứng, muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 phân hủy tạo ra muối không tan làm mất tính cứng tạm thời của nước.

(c) Sai vì dùng Ca(OH)2 không làm giảm tổng nồng độ của Ca2+, Mg2+ có trong nước có tính cứng vĩnh cửu.

(d) Đúng vì đun sôi chỉ loại bỏ được một phần tính cứng của nước có chứa các ion sau: Mg2+, Ca2+, Cl-, HCO3-, SO42-.

(e) Đúng vì nước cứng có thể gây đóng cặn CaCO3, MgCO3 trong nồi hơi tạo thành lớp cách nhiệt ngay dưới đáy nồi, làm cản trở quá trình dẫn nhiệt từ đó có thể gây hiện tượng nổ nồi hơi.

Câu 6. Cho 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M vào 600ml dung dịch NaHCO3 0,1 M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,91.

B. 3,94.

C. 7,88.

D. 4,00.

Xem đáp án
Đáp án D

nBa(OH)2 = 0,1×0,4 = 0,04 (mol);

nNaHCO3= 0,1×0,6 = 0,06 (mol)

Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

0,03 0,06 0,03 0,03mol

Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaOH

0,02 0,01 0,01 0,02mol

Từ PTHH ta có nBaCO3= 0,03 + 0,01 = 0,04 (mol).

Suy ra mBaCO3 = 0,04×197 = 7,88 (gam)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng