Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Tổng ôn Hóa học 12: Hệ thống kiến thức trọng tâm ôn thi hiệu quả

Hóa học lớp 12 là giai đoạn quan trọng, tập trung nhiều kiến thức nền tảng và nâng cao, có mặt trong hầu hết đề thi tốt nghiệp THPT và đại học. Việc ôn tập hiệu quả không chỉ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức lý thuyết, rèn luyện kỹ năng giải bài tập mà còn nâng cao khả năng tư duy, phân tích và làm bài nhanh, chính xác.

Nội dung ôn tập Hóa 12 thường bao gồm:

  • Chương 1: Ester - lipid
  • Chương 2: Carbohydrate
  • Chương 3: Hợp chất chứa nitrogen
  • Chương 4: Polymer
  • Chương 5: Pin điện và điện phân
  • Chương 6: Đại cương về kim loại
  • Chương 7: Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA
  • Chương 8: Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất

Nội dung tài liệu gồm 2 phần:

  • Tóm tắt trọng tâm lý thuyết
  • Bài tập từng bài tập theo nội dung từng chương (câu hỏi bài tập theo cấu trúc mới)

Do đó học sinh hoàn toàn có thể tự ôn tập, củng cố kiến thức từ đó chinh phục môn Hóa một cách tự tin và vững vàng trong kỳ thi quan trọng sắp tới.

A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

B. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ

CHƯƠNG 1. ESTER - LIPID, XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA

NỘI DUNG 1: ESTER – LIPID

Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.

Câu 1: Ester đơn chức có công thức chung là RCOOR’ với

  1. R, R’ là gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử hydrogen.
  2. R là gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử hydrogen, R’ là nguyên tử hydrogen.
  3. R là gốc hydrocarbon, R’ là gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử hydrogen.
  4. R là gốc hydrocarbon hoặc nguyên tử hydrogen, R’ là gốc hydrocarbon.

Câu 2: Chất béo là triester của acid béo với

  1. ethanol. 
  2. ethylene glycol. 
  3. glycerol. 
  4. methanol.

Câu 3: Lipid là các hợp chất hữu cơ

  1. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.
  2. không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.
  3. tan trong cả nước và dung môi hữu cơ không phân cực.
  4. không tan trong nước và cũng không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.

Câu 4: Acid béo là những carboxylic acid

  1. đơn chức, mạch nhánh và chỉ có số nguyên tử carbon lẻ.
  2. đa chức, mạch hở và thường có số nguyên tử carbon chẵn.
  3. đơn chức, mạch hở và thường có có số nguyên tử carbon chẵn.
  4. đơn chức, mạch vòng và thường có số nguyên tử carbon chẵn

Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

  1. ethylacetate. 
  2. methylacetate. 
  3. đimethylacetate. 
  4. Acetone.

Câu 6: Ester ethyl formate có mùi thơm của đào, ester này công thức là

  1. CH3COOCH3
  2. HCOOC2H5
  3. HCOOCH=CH2
  4. HCOOCH3.

Câu 7: Ethyl acetate có công thức là

  1. CH3COOCH3
  2. CH3CH2COOCH3
  3. CH3COOC2H5
  4. CH3COOCH=CH2.

Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là

  1. ethyl formate. 
  2. methyl formate. 
  3. methyl acetate. 
  4. ethyl acetate.

Câu 9: Ester ethyl formate có công thức là

  1. CH3COOCH3
  2. HCOOC2H5
  3. HCOOCH=CH2
  4. HCOOCH3.

Câu 10: Ester vinyl acetate có công thức là

  1. CH3COOCH=CH2
  2. CH3COOCH3
  3. CH2=CHCOOCH3
  4. HCOOCH3.

Câu 11: Ester methyl acrylate có công thức là

  1. CH3COOCH3
  2. CH3COOCH=CH2
  3. CH2=CHCOOCH3
  4. HCOOCH3.

Câu 12: Các ester thường được điều chế bằng phản ứng

  1. thuỷ phân. 
  2. ester hoá. 
  3. hydrate hoá. 
  4. trùng hợp.

Câu 13: Methyl acetate được điều chế từ phản ứng:

Phản ứng (1) thuộc loại phản ứng

  1. thuỷ phân. 
  2. ester hoá. 
  3. hydrate hoá. 
  4. trùng hợp.

Câu 14: Một số ester được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt … là vì các ester

  1. là chất lỏng dễ bay hơi. 
  2. có mùi thơm, an toàn với người.
  3. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. 
  4. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Ester thường được điều chế bằng phản ứng ester hoá.
  2. Methyl methacrylate dùng để sản xuất cao su.
  3. Một số ester được dùng làm hương liệu.
  4. Nhiều ester được sử dụng làm dung môi.

Câu 16: Một số ester được dùng trong tách, chiết các hợp chất hữu cơ là nhờ các ester

  1. là chất lỏng dễ bay hơi.
  2. có mùi thơm, an toàn với người.
  3. hòa tan tốt trong các hợp chất hữu cơ. 
  4. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.

Câu 17: Khi cho dầu, mỡ vào nước sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

  1. Dầu, mỡ tan trong nước.
  2. Dầu, mỡ tan trong nước và nổi lên trên mặt nước.
  3. Dầu, mỡ không tan trong nước và chìm xuống mặt nước.
  4. Dầu, mỡ không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước.

Câu 18: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân ester no, đơn chức, mạch hở trong môi trường acid là

  1. một chiều. 
  2. luôn sinh ra muối của carboxylic acid.
  3. thuận nghịch. 
  4. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Phần II. Trắc nghiệm đúng sai.

Câu 25: Chất béo là triester của glycerol và acid béo.

  1. Chất béo còn có tên gọi khác là
  2. Số nguyên tử carbon trong các acid béo thường là số chẵn (khoảng 12 đến 24 nguyên tử carbon).
  3. Chất béo là thành phần chính của thịt, cá, trứng sữa.
  4. Về cấu tạo, chất béo thuộc loại hợp chất ester ba chức.

Câu 26: Ethyl acetate là chất lỏng, có mùi đặc trưng, được sản xuất ở quy mô lớn làm dung môi trong công nghiệp.

  1. Một phân tử ethyl acetate có số nguyên tử hydrogen gấp đôi số nguyên tử
  2. Công thức cấu tạo thu gọn của ethyl acetate là C2H5COOCH3.
  3. Ester propyl formate là đồng phân của ester ethyl
  4. Ester ethyl propionate có cùng số nguyên tử hydrogen với ester ethyl

Câu 27: Ester thường được điều chế bằng phản ứng ester hoá giữa carboxylic acid và alcohol với xúc tác là acid (thường dùng H2SO4 đặc).

  1. H2SO4 đặc là chất xúc tác giúp phản ứng diễn ra thuận lợi hơn.
  2. Phản ứng cần phải đun nóng ở nhiệt độ
  3. H2SO4 đặc hút nước (giúp phản ứng theo chiều thuận, tăng hiệu suất phản ứng).
  4. Phản ứng này là phản ứng ester hóa, là phản ứng một chiều.

Câu 28: Ester có nhiều ứng dụng trong đời sống.

  1. Các ester có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (ethyl butyrate, benzyl acetate,.), mĩ phẩm (linalyl acetate, geranyl acetate, …).
  2. Một số polymer có nhóm chức ester được dùng để sản xuất chất dẻo (poly(methyl methacrylate)) dùng trong sản xuất răng giả, kính áp tròng, xi măng sinh học trong chấn thương chỉnh hình, sơn tường (polyacrylate).
  3. Một số hợp chất chứa nhóm chức ester được dùng làm dược phẩm (aspirin, methyl salicylate,.).
  4. Các ester có phân tử khối thấp được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (ethyl acetate), pha sơn (butyl acetate),.

Câu 29: Các ester có nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Chúng là các hợp chất có những tính chất vật lí và tính chất hoá học đặc trưng.

  1. Ester có nhiệt độ sôi cao hơn các acid và alcohol có cùng số nguyên tử carbon goặc phân tử khối tương đương.
  2. Một số ester có mùi thơm đặc trưng của hoa, quả chín như: ethyl butyrate có mùi dứa chín, isoamyl acetate có mùi chuối chín, …
  3. Phản ứng thuỷ phân ester là phản ứng đặc trưng của
  4. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hoá.

Chi tiết lý thuyết, bộ câu hỏi nằm trong FILE TẢI VỀ

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Hóa 12 - Giải Hoá 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng