Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của kim loại, chỉ ra kim loại có tính khử mạnh nhất.

Tính khử của kim loại là khả năng nhường electron khi tham gia phản ứng oxi hóa khử.

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Al.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Dựa vào dãy điện hóa của kim loại:

Dãy điện hóa của kim loại

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất là Al

Đáp án D

Dãy điện hóa của kim loại

Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa khử của kim loại. Ví dụ: Ag+/Ag ; Cu2+/ Cu

Các kim loại trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần.

Dãy điện hoá cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá - khử: chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Ag.

B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Fe, Al.

B. Fe, Al, Mg.

C. Al, Mg, Fe.

D. Fe, Mg, Al.

Xem đáp án
Đáp án B

Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là Fe, Al, Mg.

Câu 3. Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Ag+ .

B. Cu2+.

C. Fe2+ .

D. Au3+ .

Xem đáp án
Đáp án D

Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là Au3+ .

Câu 4. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:

A. Al, Mg, Fe

B. Fe, Mg, Al

C. Fe, Al, Mg.

D. Mg, Fe, Al.

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy các kim sắp xếp theo chiều tăng tính khử của kim loại là Fe, Al, Mg..

A sai vì Mg khử mạnh hơn Fe và Al

B sai vì Mg khử mạnh hơn Al

D sai vì  Al > Fe

Câu 5. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là FeSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeSO4?

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Mg

Xem đáp án
Đáp án B

Để có thể làm sạch dung dịch ZnSO4 không bị lẫn tạp chất là FeSO4 ta sử dụng kim loại kẽm vì:

Phương trình phản ứng hóa học

Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe ↓

Sau khi dùng dư Zn, Fe tạo thành không tan được tách ra khỏi dung dịch và thu được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

Loại D vì: Không dùng Mg vì có phản ứng:

Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu ↓

Sau phản ứng có dung dịch MgSO4 tạo thành, như vậy không tách được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

Câu 6. Cho các cặp chất sau: (1) Zn + HCl; (2) Zn + CuSO4; (3) Cu + HCl; (4) Cu + FeSO4; (5) Cu + AgNO3; (6) Pb + ZnSO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Xem đáp án
Đáp án A

(3), (4), (5) Không phản ứng

Các phản ứng xảy ra là: (1), (2), (5)

(1) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

(2) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓

(5) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag↓

Câu 7. Dãy tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Al, Cu, Ag, Fe

B. Al, Fe, Ag, Zn

C. Al, Fe, Mg, Zn

D. Al, Fe, Cu, Zn

Xem đáp án
Đáp án C

A sai vì chỉ có Al, Fe phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, còn lại Cu, Ag không phản ứng

B sai vì Ag không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

C đúng

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

D sai vì Cu không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

Câu 8. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch

A. KCl, NaOH.

B. H2SO4, KOH.

C. H2SO4, BaCl2.

D. NaCl, AgNO3.

Xem đáp án
Đáp án A

2 chất không tác dụng được với nhau sẽ cùng tồn tại được trong một dung dịch

A. thỏa mãn vì KCl và NaOH không phản ứng với nhau

B. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ +2HCl

D. NaCl + AgNO3→ AgCl↓ + NaNO3

Câu 9. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

Xem đáp án
Đáp án D

Dựa vào phản ứng xác định ion nào có tính oxi hóa mạnh hơn rồi sắp xếp

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

→ tính oxi hóa của Fe3+ < Ag+

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

→ tính oxi hóa của Mn2+ < H+

Câu 10. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

A. K+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+.

B. K+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+.

C. K+ < Al3+ < Mn2+ < Fe3+ < Cu2+.

D. K+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+.

Xem đáp án
Đáp án B

Theo dãy điện hóa, sắp xếp tính oxi hóa tăng dần: K+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+

Câu 11. Tính oxi hoá của các ion kim loại: Mg2+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, Ag+ giảm dần theo thứ tự sau:

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+.

B. Mg2+, Mg2+, Fe2+, Mg2+, Cu2+, Mg2+, Ag+, Fe3+.

C. Fe3+, Fe2+, Mg2+, Cu2+, Mg2+, Ag+, Mg2+, Mg2+.

D. Mg2+, Mg2+, Fe3+, Fe2+, Mg2+, Cu2+, Mg2+, Ag+.

Xem đáp án
Đáp án A

Các ion được sắp xếp theo đúng trật tự trong dãy điện hóa là:

Mg2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.

Theo chiều từ trái sang phải trong dãy điện hóa tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần.

→ Chiều giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại là:

Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+.

Câu 12. Cho các kim loại Mg, Al, Zn, Cu. Tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần là

A. Cu2+ < Zn2+ < Al3+ < Mg2+.

B. Cu2+ < Mg2+ < Al3+ < Zn2+.

C. Mg2+ < Al3+ < Zn2+ < Cu2+.

D. Cu2+ < Mg2+ < Zn2+ < Al3+.

Xem đáp án
Đáp án C

Dựa vào dãy điện hóa có chiều giảm dần tính khử của kim loại là:

Mg, Al, Zn, Cu.

Ta có: kim loại có tính khử càng yếu thì ion kim loại có tính oxi hóa càng mạnh.

→ Chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại là:

Mg2+ < Al3+ < Zn2+ < Cu2+.

Câu 13.  Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:

A. Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

Xem đáp án
Đáp án B

Các phản ứng xảy ra:

Cu(dư) + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag

Cu(NO3)2 + Fe(dư) → Fe(NO3)2 + Cu

Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2.

-------------------------

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất tới các bạn. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Trắc nghiệm Hóa học 12, Phương trình phản ứng Hóa học...

>> Mời các bạn tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết
7 47.738
Sắp xếp theo

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm