Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2
Trắc nghiệm hóa 12 chương 2
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến các hợp chất hữu cơ chương 2 hóa 12.
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2
A. Axit axetic, glixerol, mantozo.
B. natri axetat, saccarozo, mantozo.
C. Glucozo, glixerol, ancol etylic.
D. Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Đáp án A
Dãy các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: Axit axetic, glixerol, mantozo.
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
Cu(OH)2 + C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu
C11H21O10CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) Cu2O↓ + C11H21O10COONa + 3H2O
Những chất tác dụng với Cu(OH)2
1. Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH kề nhau
Tạo phức màu xanh lam
Ví dụ: etilen glicol C2H4(OH)2; glixerol C3H5(OH)3
Glucozo, frutozo, saccarozo, mantozo
Tổng quát: 2CxHyOz + Cu(OH)2 → (CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O
Màu xanh lam
2. Axit cacboxylic RCOOH
2RCOOH + Cu(OH)2 → (RCOO)2Cu + 2H2O
3. Andehit và hợp chất có chứa chức andehit
Những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ Andehit
+ Glucozo
+ Fructozo
+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 2H2O
4. Tri peptit trở lên và protein
Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím
Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Glucozo, mantozo, glixerol, anđehit axetic.
B. Mantozo, glucozo, fructozo, glixerol.
C. Saccarozo, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
D. Glucozo, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic.
Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các chất sau: Glucozo, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic.
Chi tiết hướng dẫn nhận biết tất cả các chất trên:
Cho các chất trên phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, ta chia được thành 2 nhóm sau:
Nhóm 1: Cu(OH)2 tan tạo dung dịch xanh lam chính là glucozo, glixerol
Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Nhóm 2: Không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: anđehit axetic, ancol etylic
Đun nóng lần lượt mỗi nhóm
Hiện tượng ở nhóm 1:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa đỏ gạch thì chất ban đầu chính là glucozo
C6H12O6 + 2Cu(OH)2 \(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)C6H12O7 + Cu2O↓ + 2H2O
Mẫu thử nào không xuất hiện kết tủa đỏ gạch thì chất ban đầu là glixerol
Hiện tượng ở nhóm 2:
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa đỏ gạch thì chất ban đầu chính là anđehit axetic
Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O↓ + H2O
Mẫu thử nào không xuất hiện kết tủa đỏ gạch thì chất ban đầu là ancol etylic
Câu 2. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozo, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, axit fomic, ancol etylic.
C. glucozo, glixerol, axit fomic, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, axit fomic, natri axetat.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là. glucozo, glixerol, axit fomic, axit axetic.
Phương trình phản ứng minh họa
Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
2Cu(OH)2 + HCOOH → CO2 + Cu2O↓ + 4H2O
Cu(OH)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Cu + H2O
Câu 3. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là
A. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, etilenglicol.
C. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol.
Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là: glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
Glucozo
frutozơ
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
glixerol,
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
saccarozo
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm cho dung dịch glucozo vào bình đựng Cu(OH)2 trong dung dịch KOH, đun nóng nhẹ
A. Sau phản ứng tạo dung dịch màu xanh thẫm
B. Sau phản ứng tạo dung dịch màu xanh thẫm, sau đó đun nóng nhẹ xuất hiện chất kết tủa màu đỏ gạch
C. Sau phản ứng tạo dung dịch màu xanh thẫm, sau đó đun nóng nhẹ xuất hiện chất khí bay ra
D. Sau phản ứng không có hiện tượng gì xảy ra
Cho dung dịch glucozo vào bình đựng Cu(OH)2 trong dung dịch KOH, đun nóng nhẹ.
Tạo dung dịch màu xanh thẫm, sau đó đun nóng nhẹ xuất hiện chất kết tủa màu đỏ gạch
C6H12O6 + 2Cu(OH)2 → C6H12O7 + Cu2O↓ + 2H2O
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Glixerol tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch
(d) .Ancol etylic không phản ứng trong dung dịch Cu(OH)2 đun nóng
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
(1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) ⇒ xảy ra phản ứng:
CH2=CH2 + Br2 → BrCH2CH2Br.
(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2 → 3CO2 + 3H2O ⇒ nCO2 = nH2O (nhiệt độ)
(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
Câu 6. Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 nhưng không làm mất màu dung dịch nước brom là
A. glixerol, axit axetic, axit fomic, glucozơ.
B. glixerol, axit axetic, saccarozơ, fructozơ.
C. glixerol, axit axetic, anđehit fomic, mantozơ.
D. glixerol, axit axetic, etanol, fructozơ
Câu A: Sai: Axit Fomic và glucozo đều làm mất màu nước brom
Câu B đúng
Câu C: Sai: Anđehit fomic
Câu D : Sai Etanol không phản ứng với Cu(OH)2
Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Axeton, axit fomic, fomanđehit.
B. Propanal, axit fomic, etyl axetat
C. Etanal, propanon, etyl fomat.
D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.
(2) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.
(3) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.
(4) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(5) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
(1). Đúng, vì glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau.
(2). Sai, vì anilin có tính bazơ nhưng rất yếu không làm đổi màu quỳ tím.
(3). Đúng, vì có liên kết đôi C=C.
(4). Đúng, theo tính chất aminoaxit.
(5). Sai, C2H4 không có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
......................................................
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quan