Nhận biết màu của các chất hóa học
Bảng màu các chất hóa học
- I. Màu sắc kim loại kiềm và kiềm thổ
- II. Màu sắc Nhôm và hợp chất của nhôm
- III. Màu sắc Sắt và hợp chất của Sắt
- IV. Đồng và hợp chất của đồng
- V. Mangan
- VI. Màu của kẽm và hợp chất kẽm
- VII. Màu Sắc của Crom và hợp chất Crom
- VIII. Màu Sắc của Ag và hợp chất Ag
- IX. Nhận biết một số màu của hidroxit
- X. Các hợp chất khác
- XI. Màu của ngọn lửa
- XII. Màu của các nguyên tố
Nhận biết màu của các chất hóa học được VnDoc biên soạn là tổng hợp biên soạn toàn bộ Màu sắc của các chất hóa học, để làm tốt được các dạng bài tập nhận biết các bạn học sinh cần phải nắm chắc được màu sắc của các chất hóa học, từ đó vận dụng giải các dạng bài tập tương tự. Mời các bạn tham khảo.
I. Màu sắc kim loại kiềm và kiềm thổ
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
2. K2MnO4: lục thẫm
3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng
5. CaC2O4 : trắng
II. Màu sắc Nhôm và hợp chất của nhôm
6. Al2O3: màu trắng
7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3
8. Al(OH)3: kết tủa trắng
9. Al2(SO4)3: màu trắng.
III. Màu sắc Sắt và hợp chất của Sắt
10. Fe: màu trắng xám
11. FeS: màu đen
12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ
14. FeCl2: dung dịch lục nhạt
15. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
16. FeCl3: dung dịch vàng nâu
17. Fe2O3: đỏ
18. FeO: đen.
19. FeSO4.7H2O: xanh lục.
20. Fe(SCN)3: đỏ máu
Màu sắc của một số hợp chất sắt
IV. Đồng và hợp chất của đồng
21. Cu: màu đỏ
22. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
23. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
24. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
25. Cu2O: đỏ gạch.
26. Cu(OH)2 kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
27. CuO: màu đen
28. Phức của Cu2+: luôn màu xanh.
V. Mangan
29. MnCl2: dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
30. MnO2: kết tủa màu đen.
31. Mn(OH)4: nâu
VI. Màu của kẽm và hợp chất kẽm
32. ZnCl2 : bột trắng
33. Zn3P2: tinh thể nâu xám
34. ZnSO4: dung dịch không màu
VII. Màu Sắc của Crom và hợp chất Crom
35. CrO3 : đỏ sẫm.
36. Cr2O3: màu lục
36. CrCl2 : lục sẫm.
37. K2Cr2O7: da cam.
38. K2CrO4: vàng cam
Màu một số hợp chất Crom
VIII. Màu Sắc của Ag và hợp chất Ag
39. Ag3PO4: kết tủa vàng
40. AgCl: trắng.
41. Ag2CrO4: đỏ gạch
IX. Nhận biết một số màu của hidroxit
Mg(OH)2 tạo kết tủa màu trắng
Al(OH)3 kết tủa ở dạng keo trắng
Zn(OH)2 kết tủa màu trắng
Fe(OH)2 kết tủa có màu trắng xanh.
Fe(OH)3 có kết tủa màu nâu đỏ.
Cu(OH)2 có màu xanh lơ.
X. Các hợp chất khác
42. As2S3, As2S5: vàng
43. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
44. B12C3 (bo cacbua): màu đen.
45. Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
46 .GaI3: màu vàng
47. InI3: màu vàng
48. In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
49. Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
50. TlI3: màu đen
51. Tl2O: bột màu đen
52. TlOH: dạng tinh thể màu vàng
53. PbI2: vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
54. Au2O3: nâu đen.
55. Hg2I2; vàng lục
56. Hg2CrO4: đỏ
57. P2O5(rắn): màu trắng
58. NO (k): hóa nâu trong ko khí
59. NH3 làm quỳ tím ẩm hóa xanh
60. Kết tủa trinitrat toluen màu vàng.
61. Kết tủa trinitrat phenol màu trắng.
XI. Màu của ngọn lửa
62. Muối của Li cháy với ngọn lửa màu đỏ tía
63. Muối Na ngọn lửa màu vàng
64. Muối K ngọn lửa màu tím
65. Muối Ba khi cháy có màu lục vàng
66. Muối Ca khi cháy có ngọn lửa màu cam
Các màu sắc của các muối kim loại khi cháy được ứng dụng làm pháo hoa
XII. Màu của các nguyên tố
67. Li-màu trắng bạc
68. Na-màu trắng bạc
69. Mg-màu trắng bạc
70. K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
71. Ca-màu xám bạc
72. B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen
73. N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
74. O-khí không màu
75. F-khí màu vàng lục nhạt
76. Al-màu trắng bạc
77. Si-màu xám sẫm ánh xanh
78. P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
79. S-vàng chanh
80. Cl-khí màu vàng lục nhạt
81. Iot (rắn): màu tím than
82. Cr-màu trắng bạc
83. Mn-kim loại màu trắng bạc
84. Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
85. Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
86. Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
87. Ba-kim loại trắng bạc
88. Hg-kim loại trắng bạc
89. Pb-kim loại trắng xám
Để xem và tải toàn bộ tài liệu Nhận biết màu của các chất hóa học mời các bận ấn link TẢI VỀ
Mời các bạn tham khảo một số nội dung bài tập liên quan
- Hóa học lớp 9: Nhận biết - Phân biệt các chất
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 10
- Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11
..........................................
Trên đây VnDoc đã gửi tới bạn đọc Nhận biết màu của các chất hóa học. Nội dung tài liệu bám sát lý thuyết hóa 12 chương 2, kèm theo các ví dụ minh họa giúp bạn đọc dễ dàng theo dõi. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số tài liệu liên quan hữu ích trong quá trình học tập như: Giải bài tập Hóa 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12 ,....
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Hóa học không khó Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.