Bài tập đúng sai về Hợp chất chứa Nitrogen
50 câu hỏi đúng sai Hóa 12 chương 3 hợp chất chứa nitrogen
50 Câu hỏi đúng sai Hóa 12 hợp chất chứa nitrogen là dạng bài tập quan trọng trong nội dung hóa học hữu cơ lớp 12 giúp học sinh ôn tập lý thuyết Amine, Amino acid và peptide, Protein và enzyme từ đó rèn kỹ năng nhận diện, phân tích bản chất hóa học để chuẩn bị cho kỳ thi THPT hiệu quả."
A. NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1. Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.
- Amine bậc 1 chứa 1 gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử
- Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 là CnH2n+1NH2( n 1).
- CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2đều là alkylamine đơn chức, bậc
- phenylamin (C6H5NH2) là một amine bậc một
Câu 2. Amine có thể được phân loại theo bậc amine.
- Bậc amine được tính bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử
- CH3–CH2–NH2là amine bậc
- (CH3)3N là amine bậc
- Theo bậc amine, có 4 loại amine tương ứng là amine bậc 1, bậc 2, bậc 3 và bậc
Câu 3. Các amine có từ 2 nguyên tử carbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân. Amine có thể có các đồng phân: bậc amine, mạch carbon và vị trí nhóm amine.
- CH3NH2; C6H5NH2đều là amine bậc
- C3H9N có 2 đồng phân amine bậc
- C7H9N có 3 đồng phân arylamine bậc
- C7H9N có 5 đồng phân amine chứa vòng
Câu 4. Nhiều amine có thể được gọi tên theo danh pháp gốc – chức.
- Hợp chất CH3-NH2 có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là
- Hợp chất CH3-NH2 có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là
- Tên của amine theo danh pháp gốc – chức được hình thành từ tên của hydrocarbon liên kết với nguyên tử nitrogen kèm theo tên chức “amine”.
- Amine (CH3)3N gây nên mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) có tên gọi là
Câu 5. Trong phân tử amine, nguyên tử nitrogen còn cặp electron chưa liên kết giống ammonia nên amine có một số tính chất hoá học tương tự ammonia.
- Tất cả amine đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu
- Tính base của aniline mạnh hơn
- Các amine đều có tính base mạnh hơn
- Dung dịch ethylamine làm đổi màu
Câu 6. Do đặc điểm cấu tạo phân tử, các amine có những tính chất vật lí riêng.
- Các amine có phân tử khối thấp như methylamine, ethylamine, dimethylamine, trimethylamine điều kiện thường tồn tại ở thể khí.
- Tất cả các amine đều tan tốt trong nước tương tự
- Các amine có phân tử khối thấp đều có mùi khó chịu (như mùi tanh của cá).
- Ethylamine là chất khí, mùi
Câu 7. Tương tự ammonia, các amine đều có khả năng thể hiện tính base.
- Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá.
- Dung dịch aniline làm đổi màu quỳ tím.
- Dùng HCl để làm sạch ống nghiệm chứa
- Ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3tạo kết tủa.
Câu 8. Tương tự ammonia, các amine đều có khả năng thể hiện tính base.
- Ethylamine tác dụng với HNO2 tạo
- Có thể dùng quỳ tím để phân biệt anilin và ethylamine
- Tính base của (CH3)2NH > CH3NH2> NH3
- Methylamine tác dụng được với hydrochloric acid sinh ra CH3NH2Cl
Câu 9. Amine thơm X có CTPT C6H7N, ở điều kiện thường X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí.
- X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng
- X làm đổi màu quỳ tím.
- X tác dụng với nitrous acid ở nhiệt độ thấp (0 – 5oC) tạo thành muối
- Tính base của X mạnh hơn
Câu 10. Tiến hành một số thí nghiệm với aniline, quan sát hiện tượng.
- Cho dung dịch HCl vào aniline thu được dung dịch đồng nhất.
- Cho dung dịch Br2 vào aniline thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
- Cho phenolphtalein vào aniline thấy xuất hiện màu hồng.
- Phản ứng bromine hóa aniline thuộc loại phản ứng thế.
B. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
Đ |
6 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
||
2 |
a |
Đ |
7 |
a |
Đ |
b |
S |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
S |
d |
Đ |
||
3 |
a |
Đ |
8 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
Đ |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
S |
||
4 |
a |
S |
9 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
S |
d |
S |
||
5 |
a |
S |
10 |
a |
Đ |
b |
S |
b |
Đ |
||
c |
S |
c |
S |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
Câu 1.
a, b, d -đúng
c -sai vì CH3CH2NHCH3 là amine bậc 2
Câu 2.
a, c -đúng
b -sai vì CH3–CH2–NH2 là amine bậc 1.
d -sai vì theo bậc amine, có 3 loại amine tương ứng là amine bậc 1, bậc 2, bậc 3
Câu 3.
a, b, d -đúng
c -sai vì C7H9N có 4 đồng phân arylamine bậc 1.
Câu 4.
a -sai vì Hợp chất CH3-NH2 có tên gọi theo danh pháp gốc – chức là methylamin
b, d -đúng
c- sai vì Tên của amine theo danh pháp gốc – chức được hình thành từ tên của hydrocarbon kèm theo tên chức “amine”.
Câu 5.
a -sai vì aniline không làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
b -sai vì tính base của aniline yếu hơn methylamine.
c -sai vì một số amine có tính base mạnh hơn ammonia như methylamine, ethylamine,…
d - đúng
Câu 6.
a, c, d -đúng
b -sai vì aniline ít tan trong nước
Câu 7.
a, c, d -đúng
b sai vì dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím
Câu 8.
a, b, c -đúng
d -sai vì methylamine tác dụng được với hydrochloric acid sinh ra CH3NH3C
Câu 9.
a, c đúng
b - sai vì X không làm đổi màu quỳ tím.
d - sai vì tính base của X yếu hơn methylamin
Câu 10.
a, b, d -đúng
c - sai vì cho phenolphtalein vào aniline thấy không xuất hiện màu hồng.
👉 Chi tiết bộ câu hỏi, đáp án hướng dẫn chi tiết trong FILE TẢI VỀ
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
- 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)