Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập chuyên đề hình thí nghiệm Hóa học

Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu Bài tập chuyên đề hình thí nghiệm Hóa học, chắc chắn bộ tài liệu sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ các bạn học sinh rèn luyện chuyên đề hình thí nghiệm Hóa học một cách tốt nhất. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Bài tập hình vẽ thí nghiệm hóa học

Bài tập chuyên đề hình thí nghiệm Hóa học

A. LƯU Ý CHUNG

I. Về dụng cụ và hóa chất

Trong bất kì hình vẽ nào ở SGK (đặc biệt năm 2017 là SGK lớp 12) cần chú ý một số điểm sau:

- Hóa chất sử dụng là những chất gì? Hóa chất có tác dụng gì?

- Dụng cụ lắp đặt: Nằm nghiêng hay ngang? Vai trò của nó trong bộ thí nghiệm? Phản ứng xảy ra trong dụng cụ chứa hóa chất là gì?

- Điều kiện phản ứng: Đặc, loãng, rắn, có cần đun nóng hay không?

- Thu khí bằng cách nào...

II. Điều chế một số chất khí trong phòng thí nghiệm Chất lỏng + Chất rắn

Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng
Chất lỏng Chất rắn
H2 dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng Zn, Fe Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
CO2 dung dịch HCl CaCO3 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
C2H2  H2O CaC2 2H2O + CaC2 → C2H2 + Ca(OH)2
Cl2

HCl (đặc)

HCl (đặc)

MnO2

KMnO4

MnO2 + 4HCl (đặc)  → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

HCl dd H2SO4 đặc NaCl NaCl + H2SO4 \overset{<250^{o}C }{\rightarrow}\(\overset{<250^{o}C }{\rightarrow}\) NaHSO4 + HCl
O2 dd H2O2 MnO(xt)  2H2O2  \overset{MnO_{2}, t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{MnO_{2}, t^{o} }{\rightarrow}\) 2H2O + O2
H2S dd HCl FeS FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
SO2 dd H2SO4 Na2SO3 Na2SO3+ H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
HNO3 dd H2SO4 đặc NaNO3  NaNO3 + H2SO4 \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) HNO3 + NaHSO4

Chất lỏng + Chất lỏng

Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng
Chất lỏng Chất rắn
N2 dung dịch NH4Cl bão hòa dung dịch NaNO2 bão hòa NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
CO HCOOH H2SO4 đặc HCOOH \overset{H_{2}SO_{4}\: đặc, t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{H_{2}SO_{4}\: đặc, t^{o} }{\rightarrow}\)CO + H2O
C2H4 C2H5OH H2SO4 đặc, xt C2H5OH  \overset{H_{2}SO_{4}\: đặc, 170^{o}C }{\rightarrow}\(\overset{H_{2}SO_{4}\: đặc, 170^{o}C }{\rightarrow}\) CH2=CH2 + H2O

Lưu ý: Khi điều chế khí ethylene

Điều chế khí etilen

Khí etilen sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Để khí không lẫn tạp chất thì cần phải dẫn qua bông tẩm NaOH đặc để loại bỏ 2 khí này.

Phản ứng xảy ra ở 170°C nên phải cho đá bọt vào để hỗn hợp không sôi đột ngột và quá mạnh sẽ trào chất lỏng ra ngoài, không đảm bảo an toàn khi làm thí nghiệm.

Chất rắn + Chất rắn (ống nghiệm chứa hóa chất nằm ngang, miệng hơi chúc xuống)

Khí

Chất phản ứng Phương trình phản ứng
Chất rắn Chất rắn
O2 KClO3 MnO2 xt 2KClO3 \overset{t^{\circ } , MnO_{2} , xt}{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } , MnO_{2} , xt}{\rightarrow}\)3O2 + 2KCl
KMnO4   2KMnO4 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\)O2 + K2MnO4 + MnO2
NH3 NH4Cl Ca(OH)2
hoặc NaOH
2NH4Cl(r) + Ca(OH)2 (r) \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2NH3 + 2H2O + CaCl2
CH4 CH3COONa NaOH/CaO
(vôi tôi xút)
CH3COONa + NaOH \overset{t^{\circ },CaO }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ },CaO }{\rightarrow}\) CH4 + Na2CO3

Đọc thêm:

+ Điều chế oxygen

Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

  • Nếu điều chế oxi bằng nhiệt phân chất rắn thì lắp ống nghiệm sao cho miệng ống nghiệm hơi chúc xuống để đề phòng hỗn hợp có chất rắn ẩm, khi đun hơi nước không chảy ngược lại làm vỡ ống nghiệm.
    Khi ngừng thu khí, phải tháo rời ống dẫn khí rồi mới tắt đèn cồn tránh hiện tượng nước tràn vào ống nghiệm khi ngừng đun.
  • KClO3 là chất dễ gây nổ nên không nghiền nhiều mọt lúc và không nghiền lẫn với bất kì chất nào khác. Lọ đựng KClO3 không để hở nút cạnh: P, C, S nút lọ đựng KClO3 không độn giấy vào
  • Từ: KMnO4 điều chế oxi tuy ít hơn từ KClO3 nhưng dễ mua không cần dùng chất xúc tác và ít
    gây nguy hiểm
  • Khi thu khí O2, đề kiểm tra O2 đã đầy bình chưa ta đưa tàn đóm đỏ vào miệng bình thấy bùng cháy chửng tò O2 đà đầy bình

+ Điều chế NH3

Điều chế khí NH3

Điều chế khí ammonia trong phòng thí nghiệm
+ Làm khô khí bằng CaO. Để điều chế một lượng nhỏ NH3 thì đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc

Điều chế khí Metan

  • Thu metan bằng phương pháp đẩy nước do oxi không tan trong nước.
  • Phải dùng CaO mới, không dùng CaO đã rã, CH3COONa phải thật khan trước khi làm thí nghiệm.
  • Nếu hỗn hợp phản ứng bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm.Phải đun nóng bình cầu khí metan mới thoát ra không để ngọn lửa lại gần miệng ống thoát khí.
  • Khi ngừng thu khí, phải tháo rời ống dẫn khí rồi mới tắt đèn cồn tránh hiện tượng nước tràn vào ống nghiệm khi ngừng đun.
  • Khi tháo rời thiết bị nên làm trong tủ hút và tắt hết lửa xung quanh
  • Sử dụng glixerol để bôi trơn bề mặt tiếp xúc giữa thủy tinh và cao su

III. Cách thu khí.

Phải nắm vững tính chất vật lý (tính tan và tỉ khối) để áp dụng phương pháp thu khí đúng.

  • Thu theo phương pháp đẩy không khí:

+ Khí không phản ứng với oxi của không khí.

+ Nặng hơn hoặc nhẹ hơn không khí (CO2, SO2, Cl2, H2, NH3...). Úp ống thu? Ngửa ống thu?

  • Thu theo phương pháp đẩy nước:

+ Khí ít tan trong nước. (H2, O2, CO2, N2, CH4, C2H4, C2H2...).

  • Các khí tan nhiều trong nước (khí HCl, khí NH3):

+ Ở 20oC, 1 thể tích nước hòa tan tới gần 500 thể tich khi Hydrogen chloride.

+ Ở điều kiện thường, 1 lít nước hòa tan khoảng 800 lít khí amoniac.

Lưu ý: SO2 là khí tan nhiều trong nước chứ không giống như CO2 đâu.

--------------------------------------

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 12 - Giải Hoá 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm